Hệ thống nhà thuốc
Tuyển dụng
Nhà cung cấp
Tìm kiếm ....
Liên hệ mua hàng
Zalo
Tìm kiếm
NT Upharma
Xem tất cả
Danh mục sản phẩm
Liên hệ chúng tôi
Sản phẩm
Dung dịch nhỏ mắt Afenemi 0.18 giảm khô mắt, mỏi mắt (Hộp 4 vỉ x 5 ống)
Dung dịch nhỏ mắt Afenemi 0.18 điều trị khô mắt, giảm mỏi mắt (Hộp 1 ống 10ml)
Thuốc Ambroxen 15mg|5ml giúp tiêu chất nhầy đường hô hấp (Hộp 4 vỉ x 5 ống)
Ambroxen Sol 30mg|10ml Hộp 4 vỉ x 5 viên
Kem dưỡng Aricamun Face Cream cấp ẩm, phục hồi làn da (Lọ 50 g)
Tinh chất dưỡng da Aricamun Face Serum dưỡng ẩm phục hồi da (Lọ 30ml)
Sữa rửa mặt Aricamun Facial Clenser sạch sâu, dịu nhẹ (Chai 100ml)
Bọt rửa mặt Aricamun Gentle Foaming Cleanser tạo bọt cực mịn, giúp làm sạch da (Chai 175 ml)
Nước tẩy trang Aricamun Micellar Cleansing Water làm sạch da, cấp ẩm (Lọ 200ml)
Xịt Khoáng Aricamun mineral spray cấp ẩm, kiểm soát nhờn mụn (Chai 100ml)
Lọc theo
Công dụng: Dùng làm dung môi hòa tan các thuốc tiêm bột hoặc pha loãngcác chế phẩm thuốc tiêm trước khi sử dụng
Công dụng: Nước cất ống nhựa (Hộp 10 vỉ x 5 ống 10ml) là dung môi dùng để pha loãng các loại thuốc tiêm dạng bột hoặc các chế phẩm thuốc tiêm trước khi sử dụng.
Công dụng: Thuốc điều trị ức chế hô hấp
Công dụng: Điều trị triệu chứng cơn chóng mặt
Công dụng: Điều trị nhiễm acid chuyển hóa
Công dụng: Phòng và điều trị chảy máu
Công dụng: Điều trị triệu chứng chóng mặt, suy giảm trí nhớ, rối loạn hành vi, sa sút trí tuệ
Công dụng: Gây tê tại chỗ trong các trường hợp: Các thủ thuật nhãn khoa như đo nhãn áp, lấy dị vật và khâu giác mạc, nạo kết mạc trong chẩn đoán và soi đáy mắt. Trước khi thực hiện các hoạt động phẫu thuật chẳng hạn như đục thủy tinh thể
Công dụng: chống oxy hóa trong điều trị bệnh thần kinh do tiểu đường
Công dụng: Dung dịch tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
Công dụng: Phòng và điều trị chứng giảm kali huyết do các nguyên nhân khác nhau, bệnh thận kèm tăng thải trừ kali.
Công dụng: Gây tê tại chỗ niêm mạc trước khi khám nghiệm, nội soi, đặt thiết bị kỹ thuật, hoặc tiến hành các thủ thuật khác để làm giảm triệu chứng đau trong nhiều bệnh.
Công dụng: Điều trị ngắn ngày đau vừa tới đau nặng sau phẫu thuật, dùng thay thế các chế phẩm opioid.
Công dụng: Phục hồi chức năng gan bị bất thường do rối loạn chức năng gan. Ngăn ngừa sự phát triển ung thư biểu mô tế bào gan ở những bệnh nhân bị viêm gan C mạn tính.Eczema hoặc viêm da, nổi mề đay, ngứa, phát ban do thuốc hoặc do nhiễm độc, viêm miệng, bệnh ngứa sần ở trẻ em, mụn rộp (phlycten).
Công dụng: Điều trị bệnh thiếu máu ác tính hay thiếu máu gây ra bởi giun móc, ở người vừa cắt bỏ dạ dày.Điều trị các triệu chứng gặp khi đau dây thần kinh, khi viêm.Điều trị cho bệnh nhân bị suy nhược cơ thể do hấp thu vitamin B12 kém.
Công dụng: Ðiều trị triệu chứng cơn chóng mặt.uân thủ sử dụng thuốc theo đúng chỉ định(công dụng, chức năng cho đối tượng nào) ghi trên tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Zentanil 500mg/5ml hoặc tờ kê đơn thuốc của bác sĩ.
Công dụng: Các trường hợp có xu hướng chảy máu (ban xuất huyết …) do giảm sức bền mao mạch, tăng tính thấm mao mạch. Các trường hợp chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bền mao mạch, xuất huyết đáy mắt, chảy máu thận và băng huyết. Các trường hợp chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bên mao mạch.
Công dụng: Triệu chứng chóng mặt. Người già suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi tính tình, rối loạn hành vi và kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não. Thiếu máu hồng cầu liềm. Nghiện rượu.
Công dụng: Điều trị co thắt dạ dày – ruột, co thắt đường mật, và niệu- sinh dục cấp tính kể cả đau quặn mật, đau quặn thận. Hỗ trợ trong quá trình chẩn đoán và điều trị khi co thắt là một trở ngại như trong nội soi dạ dày – tá tràng, chụp X-quang.
Công dụng: Điều trị loãng xương ở các đối tượng:Phụ nữ mãn kinh, nam giới trưởng thành Có nguy cơ gãy xương bao gồm cả đối tượng mới gãy xương hông.Điều trị loãng xương trong các trường hợp sử dụng glucocorticoid kéo dài ở các đối tượng: Phụ nữ mãn kinh,nam giới trưởng thành Có nguy cơ gãy xương cao.
Công dụng: – Phòng và điều trị ngộ độc do các chất đối kháng acid folic (ví dụ khi dùng liều cao methotrexat). – Trung hòa tác dụng độc do dùng methotrexat liều cao – Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic – Phối hợp Calci folinat với liệu pháp fluorouracil trong điều trị ung thư đại trực tràng muộn
Công dụng: Dung dịch truyền tĩnh mạch