Thành phần
Vitamin B1 (thiamin hydrochloric) 15mg, Vitamin B2 (riboflavin) 15mg, Vitamin B6 (pyridoxin) 10mg, Vitamin B12 (cyanocobalamin) 0.01mg, Vitamin B3 (nicotinamid) 50mg, Vitamin B5 (acid pantothenic) 23mg, Vitamin B8 (biotin) 0.15mg, Vitamin B9 (acid folic) 0.40mg, Vitamin C (acid ascorbic) 500mg, Calci 100mg, Magnesi 100mg, Kẽm 10mg.
Tác dụng phụ
Các phản ứng phụ sau đây được ghi nhận trong quá trình sử dụng thuốc hậu mãi.
Các phản ứng này được báo cáo tự ý vì vậy không thể đánh giá được tần suất xuất hiện.
Các bệnh lý dạ dày ruột
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng và đau dạ dày ruột, táo bón
Các bệnh lý hệ miễn dịch
Phản ứng dị ứng, phản ứng phản vệ, sốc phản vệ
Các phản ứng quá mẫn với các biểu hiện lâm sàng và xét nghiệm tương ứng gồm hội chứng hen, các phản ứng nhẹ đến trung bình ảnh hưởng lên da, và/hoặc đường hô hấp, đường tiêu hóa, và/hoặc hệ tim mạch. Các triệu chứng này có thể gồm phát ban, mề đay, phù, ngứa, rối loạn tim-hô hấp, và các phản ứng nghiêm trọng gồm sốc phản vệ đã được báo cáo.
Bệnh lý hệ thống thần kinh
Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, căng thẳng có thể xuất hiện.
Bệnh lý thận niệu
Màu sắc nước tiểu: Có thể thấy nước tiểu đổi màu vàng nhẹ.
Ảnh hưởng này không có hại và do thành phần vitamin B2 có trong thuốc
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Chỉ định
Dùng trong trường hợp thiếu hụt và tăng nhu cầu vitamin C và các vitamin nhóm B.
Dùng trong trường hợp thiếu hụt và tăng nhu cầu kẽm.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Suy thận nặng gồm cả các bệnh nhân đang lọc máu
Sỏi thận hoặc tiền sử sỏi thận
Tăng Calci huyết
Tăng Calci niệu nặng
Liều dùng
Người lớn và trẻ vị thành niên: một viên sủi/ngày. Không nên vượt quá liều khuyến cáo hằng ngày. Không dùng cho trẻ dưới 12 tuổi do chưa có dữ liệu về hiệu quả và an toàn trên nhóm tuổi này.
Cách sử dụng: Dùng đường uống, hòa tan viên thuốc trong một ly nước (200mL).
Đóng gói
Hộp 12 vỉ xé x 2 viên sủi bọt.
Bảo quản
Bảo quản không quá 30°C và đóng chặt nắp tuýp thuốc.