Thành phần

Hoạt chất: Codein phosphat 10mg, Chlorpheniramin maleat 2mg, Guaifenesin 50mg.

Tá dược: Dầu đậu nành, sáp ong trắng, lecithin, dầu dừa, amidon, gelatin, glycerin, sorbitol, titan dioxyd, nipazin, nipazol, đỏ Ponceau 4R, vanillin vừa đủ.

Tác dụng phụ

Thường gặp:ngủ gà, an thần, khô miệng. Đau đầu, chóng mặt, khát và có cảm giác khác lạ. Buồn nôn, nôn, táo bón, bí đái, đái ít. Mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, yếu mệt, hạ huyết áp thế đứng. Ngứa, mày đay. Suy hô hấp, an dịu, sảng khoái, bồn chồn. Đau dạ dày, co thắt ống mật

Hiếm gặp:chóng mặt, phản ứng phản vệ, ảo giác, mất phương hướng, rối loạn thị giác, co giật. Suy tuần hoàn, đỏ mặt, toát mồ hôi, mệt mỏi.

Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".

Chỉ định

Dùng để điều trị triệu chứng ho khan hoặc kích ứng cho bệnh nhân trên 12 tuổi.

Chống chỉ định

- Những bệnh nhân mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 siêu nhanh.

- Trẻ em dưới 12 tuổi để điều trị ho do có nguy cơ cao xảy ra các phản ứng có hại nghiêm trọng và đe dọa tính mạng.

- Không dùng điều trị ho cho người bị hen, suy hô hấp.

- Không dùng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

- Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cắt amidan và/hoặc thủ thuật nạo V.A.

- Glaucom góc đóng

- Phì đại tiền liệt tuyến.

- Phụ nữ có thai.

- Phụ nữ cho con bú (xem phần Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú).

Liều dùng

- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lần, ngày 3 lần.

- Trẻ em từ 12-18 tuổi: để điều trị triệu chứng ho khan hoặc kích ứng, Codeforte không được khuyến cáo dùng cho trẻ em có suy giảm chức năng hô hấp (Xem phần thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc).

Trẻ em dưới 12 tuổi: chống chỉ định Codeforte để điều trị triệu chứng ho khan hoặc kích ứng (Xem phần Chống chỉ định).

Đóng gói

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Bảo quản

Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.