Thành phần

Piracetam .................................. 800 mg

Tá dược vừa đủ ............................. 1 viên

(Croscarmellose sodium, magnesi stearat,

aerosil, sepifilm LP770)

Tác dụng phụ

Thường gặp: Toàn thân: mệt mỏi. Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng. Thần kinh: bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.

Ít gặp: Toàn thân: chóng mặt. Thần kinh: run, kích thích tình dục.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chỉ định

Điều trị triệu chứng chóng mặt, nhức đầu, mê sảng nặng.

Cải thiện một số triệu chứng ở người lớn tuổi như: suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, thiếu tỉnh táo, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ.

Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp. Điều trị nghiện rượu. Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.

Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.

Hỗ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

Chống chỉ định:

Suy gan, suy thận nặng. Người mắc bệnh Huntington.

Chống chỉ định

Suy gan, suy thận nặng. Người mắc bệnh Huntington.Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C

Liều dùng

Piracetam dùng theo đường uống.

Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày.

Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C