Thành phần

Thành phần hoạt chất:

Montelukast 10mg (dưới dạng montelukast sodium 10,4mg)

Thành phần tá dược:

Lactose monohydrat, microcrystallin cellulose, croscarmellose natri, hydroxypropyl cellulose, magnesi stearat, hypromellose 6 cps, macrogol 6000, talc, titan dioxyd, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt vàng.

Chỉ định

Phòng ngừa và điều trị lâu dài bệnh hen suyễn ở người lớn và trẻ em từ 12 tháng tuổi trở len.

Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên và viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).

Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Cách dùng - Liều dùng

Cách dùng

Asthmatin nên uống một lần mỗi ngày. Đối với bệnh hen suyễn, nên uống thuốc vào buổi tối. Đối với bệnh viêm mũi dị ứng, thời gian uống thuốc có thể cá nhân hóa để phù hợp với nhu cầu của từng bệnh nhân. Những bệnh nhân vừa bị hen suyễn vừa bị viêm mũi dị ứng chỉ nên uống 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.

Liều dùng

Người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên bị hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng: 10 mg x 1 lần/ngày.

Trẻ em 6 - 14 tuổi bị hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng: 5 mg x 1 lần/ngày.

Trẻ em 2 - 5 tuổi bị hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng: 4 mg x 1 lần/ngày.

Trẻ em 12 - 23 tháng tuổi bị hen suyễn: 4 mg x 1 lần/ngày.

Trẻ em 6 - 23 tháng tuổi viêm mũi dị ứng quanh năm: 4 mg x 1 lần/ngày.

Tính an toàn và hiệu quả điều trị ở trẻ dưới 6 tháng tuổi bị viêm mũi dị ứng quanh năm và ở trẻ dưới 12 tháng tuổi bị hen suyễn chưa được xác lập.

Tác dụng phụ

Rất thường gặp, ADR < 1/10

Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm trùng hô hấp trên.

Hệ miễn dịch: Các phản ứng quá mẫn bao gồm phản vệ.

Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10

Tiêu hóa: Tiêu chảynôn, buồn nôn.

Gan - mật: Tăng nồng độ transaminase huyết thanh (ALT, AST).

Da và mô dưói da: Ban.

Toàn thân: Sốt.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Tâm thần: Bất thường về giấc mơ như ác mộng, mất ngủ, mộng du, lo âu, kích động bao gồm hành vi gây hấn hay thù địch, trầm cảm, chứng quá hiếu động tâm thần vận động (bao gồm tính dễ bị kích thích, bồn chồn, run).

Thần kinh ít gặp: Hoa mắt, ngủ lơ mơ, dị cảm/giảm cảm giác, động kinh.

Hô hấp, ngực và trung thất: Chảy máu cam.

Tiêu hóa: Khô miệng, khó tiêu.

Da và mô dưói da: Bầm tím, mày đay, ngứa.

Cơ - xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ bao gồm chuột rút cơ bắp.

Toàn thân: Suy nhược/mệt mỏi, khó chịu, phù.

Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000

Máu và bạch huyết: Gia tăng xu hướng chảy máu.

Tâm thần: Rối loạn chú ý, suy giảm trí nhớ.

Tim mạch: Đánh trống ngực.

Da và mô dưới da: Phù mạch.

Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000.

Hệ miễn dịch: Sự thậm nhiễm bạch cầu ái toan ở gan.

Tâm thần: Ảo giác, mất phương hướng, suy nghĩ và hành vi tự tử.

Hô hấp, ngực và trung thất: Hội chứng Churg-Strauss (CSS), tăng bạch cầu ưa eosin ở phổi.

Gan - mật: Viêm gan (như ứ mật, ung thư tế bào gan, và tổn thương gan hỗn hợp).

Da và mô dưói da: Hồng ban nút, hồng ban đa dạng.

Đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Bảo quản

Trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30°C.