Thành phần

Công thức cho 1 viên nang mềm:

Hoạt chất:

Cao đặc hỗn hợp 450mg (tương đương 925mg dược liệu) bao gồm: Sinh địa (Radix Rhemanniae glutinosae) 500mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 225mg, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 100mg, Ích mẫu (Herba Leonuri japonici): 100mg.

Bột đương quy (tương đương với 50mg đương quy (Radix Angelicae sinensis)) 38mg.

Bột xuyên khung (tương đương với 75mg Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii)) 61mg.

Tá dược: Aerosil, sáp ong trắng, dầu cọ, lecithin, nipagin, nipazol, simethicon, dầu nành, gelatin, glycerin, sorbitol, vanilin, titan dioxyd, Fe2O3 đỏ, ponceau 4R, Ethanol 96o, nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.

Chỉ định

- Rối loạn tuần hoàn não do xơ vữa mạch máu.

- Xuất huyết do đông máu rải rác trong lòng mạch.

- Phòng biến chứng do xạ trị, hóa trị.

Cách dùng, Liều dùng

- Cách dùng

  • Người lớn: Uống 2 viên/lần x 3 lần/ngày, uống sau khi ăn 30 phút.
  • Trẻ em: Uống 1 - 2 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày, uống sau khi ăn 30 phút.

- Quá liều

  • Chưa có báo cáo về sử dụng quá liều, tuy nhiên không nên dùng quá liều chỉ định.
  • Bệnh nhân dùng quá liều, nếu có triệu chứng bất thường cần đến bệnh viện để được theo dõi.

Chống chỉ định

- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

- Phụ nữ có thai.

- Đang chảy máu, rối loạn chảy máu.

Tác dụng phụ

Chưa có báo cáo.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

  • Không có thận trọng đặc biệt.
  • Ảnh hưởng của thuốc với công việc (người vận hành máy móc, đang lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác): không ảnh hưởng.

- Thai kỳ và cho con bú

  • Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
  • Thuốc sử dụng được cho phụ nữ cho con bú.

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc dùng được khi đang lái xe và vận hành máy móc.

- Tương tác thuốc

Chưa có báo cáo.

Đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.