Thành phần

Mỗi gói thuốc cốm 4 g chứa:
Cefuroxim axetil tương đương Cefuroxim 125 mg;
Tá dược: Succrose, polyacrylic polymer, mannitol, kali hydroxid, sucralose, methyl paraben, propyl paraben, colloidal silicon dioxid, hương dâu, ethyl vanillin, aceton.

Chỉ định

Điều trị nhiễm khuẩn mức độ nhẹ đến vừa, do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amydal, viêm họng.
- Nhiễm khuẩn niệu - sinh dục: viêm thận - bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung

Liều dùng

Người lớn:

Viêm phế quản, viêm phổi:

Dùng 500 mg x 2 lần/ngày.

Đa số các nhiễm trùng ở vị trí khác sẽ đáp ứng với liều 250 mg x 2 lần/ngày.

Nhiễm trùng đường niệu:

Dùng 125 mgx2 lần/ngày.

Liều duy nhất 1 g được khuyến cáo dùng cho điều trị bệnh lậu không biến chứng.

Trẻ em:

Liều thông thường: 125 mg x 2 lần/ngày hay 10 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 250 mg/ngay.

Ở trẻ em > 2 tuổi bị viêm tai giữa:

Dùng 250 mg x 2 lần/ngày hay 15 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg/ngày.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Tác dụng phụ

Nhìn chung, các tác dụng ngoại ý do Cefuroxim axetil thường nhẹ và chỉ kéo dài trong một thời gian ngắn. Có thể bị tiêu chảy, buồn nôn, ban da, ngứa. Hiếm gặp viêm đại tràng màng giả, vàng da ứ mật, giảm bạch cầu.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định

Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các kháng sinh nhóm cephalosporin.

Hộp 10 gói

Đóng gói

Hộp 10 gói

 

Bảo quản

Nơi khô, mát (dưới 30⁰C). Tránh ánh sáng.