Thành phần

* Hoạt chất
Azithromycin 500 mg
* Tá cược vừa đủ 1 viên

Chỉ định

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm Nhiễm khuẩn lây qua đường sinh dục không biến chứng.
- Hạ cam mêm.
- Bệnh mắt hột.

Liều dùng

- Người lớn: Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới , nhiễm trùng da và mô mềm : ngày đầu tiên uống liều duy nhất 500 mg ( 2 viên ) ; 4 ngày sau viên 250 mg / ngày .
- Bệnh lây truyền qua đường sinh dục : uống một liều duy nhất 1 g ( 4 viên ).
- Trẻ em: 10 mg / kg / ngày trong 3 ngày hoặc ngày đầu tiên uống liều 10 mg / kg , 4 ngày kế tiếp uống liều 5 mg / kg / ngày

 

 
 

Tác dụng phụ

- Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Bệnh nhấn Candida và viêm âm đạo.

- Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu.

- Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng phản vệ (hiếm khi tử vong).

- Rối loạn chuyên hóa và dinh dưỡng: Chán ăn.

- Rối loạn tâm thần: Trạng thái hung hăng, căng thẳng, quá khích và lo âu.

- Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, co giật, nhức đầu, tăng vận động, giảm cảm giác, dị cảm, ngủ gà và ngất. Hiếm có báo cáo về thay đổi và/hoặc mất vị giác/khứu giác.

- Rối loạn tai và tai trong: Điếc, ù tai, giảm thính lữ, chóng mặt.

- Rối loạn tim mạch: Đánh trống ngực và loạn nhịp tim bao gồm nhịp tim nhanh thất đã được thông báo. Hiếm có báo cáo về kéo dài khoảng QT và xoắn đỉnh.

- Rối loạn mạch máu: Hạ huyết áp.

- Rối loạn tiêu hóa: Nôn/tiêu chảy (hiếm khi dẫn đến mất nước), khó tiêu, táo bón, viêm đại tràng giả mạc, viêm tụy và báo cáo về thay đổi màu sắc lưỡi (hiếm gặp).

- Rối loạn gan mật: Viêm gan và vàng da do tắc mật đã được báo cáo, hiếm có báo cáo về hoại tử gan và suy gan dẫn đến tử vong.

- Rối loạn da và mô dưới da: Các phản ứng dị ứng bao gồm ngứa, phát ban, nhạy cảm với ánh sáng, phù, mày đay, và phù mạch. Hiếm có báo cáo về các phản ứng da nghiêm trọng bao gồm hồng ban đa dạng, ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP_, hội chứng Steven-Johnson (SJS), và hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN) và phản ứng thuốc gây tăng bạch cầu ái toan ưa eosin và triệu chứng toàn thân (DRESS).

- Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Đau khớp.

- Rối loạn thận và tiết niệu: Viêm thận kẽ và suy thận cấp.

- Rối loạn chung: Suy nhược, mệt mỏi, khó chịu.

Thông báo ngay cho bác sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định

- Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh khác thuộc nhóm macrolid
- Trẻ em dưới 6 tháng tuổi

Bảo quản

Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.