/san-pham/9087.png)
/san-pham/9087.png)
Nhiệt Miệng PV trị nhiệt miệng, hôi miệng (hộp 5 vỉ * 10 viên)
Thành phần
Cao đặc hỗn hợp: 533mg (tương đương 2370 mg dược liệu, bao gồm):
Hoạt chất: Hoàng bá (Cortex Phellodendri) 430 mg, Hoàng cầm (Radix Scutellariae) 430 mg, Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 170 mg, Hoàng liên (Rhizoma Coptidis) 170 mg, Thạch cao (Gypsum fibrosum) 170 mg, Tế tân (Herba Asan) 170 mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 170 mg, Tri mẫu (Rhizoma Anearrhenae) 170 mg, Huyền sâm (Radix Scrophulariae) 170 mg, Sinh địa (Radix Rhemanninae glutinosae) 170 mg, Mẫu đơn bì (Cortex Paeniae sulfrutieosae) 170 mg, Qua lâu nhân (Semen Trichosanthis) 170mg, Liên kiều (Fructus Forsythia suspensa) 170 mg.
Tá dược: Talc, calci carbonat, PVP K30, nipagin, nipazol, Mg stearat, đường
trắng, tinh bột sắn, Paten blue, Ọuinolein yellow lake, parafin rắn vừa đủ 1 viên
Chỉ định
Điều trị các trường hợp viêm loét miệng lưỡi (nhiệt miệng), miệng môi sưng đau, đau nhức răng, chảy máu chân răng, sưng lợi, viêm họng, hôi miệng.
Cách dùng - Liều dùng
Người lớn: Mỗi lần uống 3 viên, ngày uống 3 lần. Uống sau bữa ăn.
Trẻ em dưới 12 tuổi: Mỗi lần uống 2 viên, ngày uống 3 lần. Uống sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Thuốc Nhiệt Miệng PV 5X10 chống chỉ định trong các trường hợp sau:
-
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
-
Phụ nữ có thai, người dương hư thể hàn, tỳ vị hư hàn.
Tác dụng phụ
Chưa có báo cáo về các tác dụng không mong muốn (ADR) có thể gặp khi sử dụng thuốc
Thận trọng khi sử dụng
Chưa có báo cáo.
Thời kỳ mang thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc dùng được cho phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo.
Đóng gói
Hộp 5 vỉ x 10 viên bao đường.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.