/san-pham/10614.png)
/san-pham/10614.png)
Thuốc Seacaminfort 1500mcg giúp điều trị bệnh lý thần kinh ngoại biên (Hộp 10 vỉ x10 viên)
Công dụng
Điều trị các bệnh lý thần kinh ngoại biên
Danh mục
Dạng bào chế
Viên nén
Thành phần chính
Methylcobalamin
Xuất xứ
Việt Nam
Số đăng ký
VD-28798-18
Thông tin sản phẩm
Thành phần
- Methylcobalamin 1500μg.
- Tá dược: Avicel, Tinh bột mì, Povidon, Talc, Magnesi stearat, HPMC 606 CPS, HPMC 615 CPS, Titan dioxyd, Sắt oxyd.
Chỉ định
- Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý thần kinh ngoại biên.
- Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12.
Cách dùng - Liều dùng
- Cách dùng
Ngày 1- 2 lần x lần 1 viên.
- Quá liều
Chưa có thông tin.
Chống chỉ định
- Có tiền sử dị ứng với các Methylcobalamin.
- U ác tính.
Tác dụng phụ
- Ăn không ngon, buồn nôn, tiêu chảy hoặc những triệu chứng rối loạn tiêu hóa khác có thể xảy ra sau khi dùng thuốc.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lưu ý
- Thận trọng khi sử dụng
Không nên sử dụng thuốc liên tục trong nhiều tháng nếu không thấy có tác dụng sau một thời gian dùng thuốc.
- Thai kỳ và cho con bú
Không nên sử dụng cho các đối tượng này hoặc hỏi ý kiến bác sĩ.
- Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không nên sử dụng cho các đối tượng này hoặc hỏi ý kiến bác sĩ.
- Tương tác thuốc
Chưa có thông tin.
Dược lý
- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
- Methylcobalamin, một loại co-enzym của vitamin B12 có trong máu và dịch não tủy.
- Methylcobalamin được vận chuyển vào mô thần kinh tốt hơn các đồng đẳng của vitamin B12 khác, nó thúc đẩy quá trình chuyển hóa của acid nucleic, protein và lipid.
- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
- Methylcobalamin là một vitamin tan trong nước, nó là một yếu tố trong tổng hợp enzyme methionin.
- Methylcobalamin có chức năng chuyển nhóm methyl- để chuyển từ homocysteine thành methionin.
- Hấp thu: Đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 3 giờ khi dùng đường uống.
- Thải trừ: Thải trừ qua nước tiểu.
- Sau khi uống liều duy nhất 120mcg và 1500mcg Methylcobalamin cho các đối tượng tình nguyện người lớn, khỏe mạnh. Tmax phụ thuộc vào liều dùng đều gần 3h trong cả 2 trường hợp. Thời gian đạt nồng độ tối đa (Tmax), Nồng độ tối đa (Cmax), tăng nồng độ trong huyết tương (ΔCmaxi, ΔCmax%), diện tích dưới đường cong, nửa đời thải trừ t1/2 được thể hiện trong bảng sau.
Bảng 1 | ||||||
(mcg) | Tmax (hr) | Cmax (pg/mL) | ΔCmax (pg/mL) | ΔCmax% (pg/mL) | ΔAUC012 (hr•pg/mL)* | t1/2 (hr)** |
120 1500 |
2.8 ± 0.2 3.6 ± 0.5 |
743 ± 47 972 ± 55 |
37 ± 15 255 ± 51 |
5.1 ± 2.1 36 ± 7.9 |
168 ± 58 2033 ± 510 |
N.A. 12.5 |
*được tính theo các giá trị quan sát trong 12h theo công thức hình thang. **được tính theo các giá trị trung bình 24h – 48h. |
Đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Bảo quản
Bảo quản thuốc Seacaminfort 1500mcg ở nơi khô ráo.
Tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.