Ứng dụng Nhà thuốc Upharma
Nhà thuốc Upharma
Thuốc tiêm Gentamicin 80mg/2ml Vidipha điều trị nhiễm khuẩn nặng (hộp 10 ống)
Thuốc tiêm Gentamicin 80mg/2ml Vidipha điều trị nhiễm khuẩn nặng (hộp 10 ống)

Thuốc tiêm Gentamicin 80mg/2ml Vidipha điều trị nhiễm khuẩn nặng (hộp 10 ống)

Công dụng
Dùng trong nhiễm khuẩn đường mật, viêm màng não, viêm phổi
Dạng bào chế
Dung dịch
Thành phần chính
Gentamicin
Xuất xứ
Việt Nam
Số đăng ký
VD-25310-16
Thông tin sản phẩm

Thành phần

Gentamicin

80mg

Chỉ định

Thuốc Gentamicin Kabi 80 mg/2 ml được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Gentamicin thường được dùng phối hợp với các kháng sinh khác (beta - lactam) để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân gây ra bởi các vi khuẩn gram âm và các vi khuẩn khác còn nhạy cảm, bao gồm: Nhiễm khuẩn đường mật, nhiễm Brucella, các nhiễm khuẩn trong bệnh nhảy nhớt, viêm nội tâm mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm Listeria, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn ngoài da, nhiễm khuẩn xương, khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, các nhiễm khuẩn về đường tiết niệu, phòng nhiễm khuẩn khi mổ và trong điều trị các người bệnh suy giảm miễn dịch. 
  • Gentamicin thường được dùng cùng với các chất diệt khuẩn khác như penicilin, metronidazol hay clindamycin để mở rộng phổ tác dụng và làm tăng hiệu lực điều trị.

Liều dùng

Cách dùng

Tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch không liên tục.

Liều dùng

Trường hợp tiêm truyền tĩnh mạch, pha Gentamicin với dung dịch natri clorid hoặc glucose đẳng trương theo tỷ lệ 1 ml dịch truyền cho 1 mg gentamicin. Thời gian truyền kéo dài từ 30 - 60 phút. Với người bệnh có chức năng thận bình thường, cứ 8 giờ truyền 1 lần; ở người suy thận, khoảng cách thời gian truyền dài hơn.

Ở người bệnh có chức năng thận bình thường

Người lớn: 3 mg/kg/ngày, chia làm 2 - 3 lần tiêm bắp.

Trẻ em: 3 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần tiêm bắp.

Người bệnh suy thận

Cần phải điều chỉnh liều lượng, theo dõi đều đặn chức năng thận, chức năng ốc tai và tiền đình. Nên dùng dưới sự hướng dẫn của thầy thuốc. Điều trị kéo dài quá 7 - 10 ngày nên định lượng nồng độ gentamicin trong huyết tương.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc Gentamicin Kabi 80 mg/2 ml, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Thường gặp, ADR > 1/100

  • Nhiễm độc tai không hồi phục và do liều tích tụ, ảnh hưởng cả đến ốc tai và hệ thống tiền đình (chóng mặt, hoa mắt).

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Nhiễm độc thận có hồi phục, suy thận cấp, hoại tử ống thận hoặc viêm thận kẽ, ức chế dẫn truyền thần kinh cơ. Tiêm dưới kết mạc gây đau, sung huyết và phù kết mạc. Tiêm trong mắt gây thiếu máu cục bộ ở võng mạc.

Chống chỉ định

Thuốc Gentamicin Kabi 80 mg/2 ml chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Người bệnh dị ứng với thành phần của thuốc và với các aminoglycosid.

  • Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.

Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và cho con bú

Không dùng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai

Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.

Thời kỳ cho con bú

Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.

Bảo quản

Tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC.

Không dùng thuốc quá hạn dùng in trên nhãn. Nếu phát hiện dung dịch thuốc biến màu hoặc vẩn đục thì không được sử dụng.