Thành phần

Alimemazin tartrat tuong tluong alimemazin 5 mg
- Tá dược: Lactose monohydrat, Tinh bộti, Erythrosin red, Povidon K30, Tinh bột tiền hồ hóa, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid, Hypromellose, PEG 400, PEG 6000, Titan dioxid.

Chỉ định

- Điều trị triệu chứng đối với các biểu hiện dị ứng: dị ứng hô hấp (viêm mũi, hắc hơi, sổ mũi), viêm kết mạc và ngoài da (mày đay, ngứa)
- Mất ngủ ở trẻ em và người lớn.

Chống chỉ định

- Tiền sử dị ứng histamin và các phenothiazin khác.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
- Không dùng cho người có rối loạn chức năng gan hoặc thận, động kinh, bệnh Parkinson, thiểu năng tuyến giáp, u tế bào ưa crôm, bệnh nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt.
- Tiền sử mất bạch cầu hạt, tiền sử mắc bệnh glocom (tăng nhãn áp)

Liều dùng

Điều trị mày đay, sần ngứa:
- Người lớn: 2 viên x 2-3 lần/ngày. Trường hợp dai dẳng khó chữa: 100mg/ngày.
- Người cao tuổi: 2 viên x 1-2 lần/ngày.
- Trẻ em trên 2 tuổi: Khuyến cáo dùng dạng bào chế siro: liều 2,5-5mg x 3-4 lần/ngày.
Kháng histamin:
- Người lớn: 1-2 viên x 3-4 lần/ngày.
- Trẻ em trên 2 tuổi: Khuyến cáo dùng dạng bào chế siro: liều 0,5mg – 1mg/kg/ngày, chia làm nhiều lần.
Tác dụng trên giấc ngủ: Uống 1 lần trước khi đi ngủ.
- Người lớn: 5 – 20mg (1-4 viên)
- Trẻ em trên 2 tuổi: Khuyến cáo dùng dạng bào chế siro: liều 0,25 – 0,5mg/kg/ngày.

Tác dụng phụ

- Buồn ngủ, nhức đầu, mệt mỏi, chóng mặt, khô miệng, tăng độ nhầy chất tiết phế quản, rối loạn điều tiết mắt, táo bón, bí tiểu.
- Hiếm gặp: mát bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm huyết áp, tăng nhịp tim, viêm gan vàng da do ứ mật, triệu chứng ngoại tháp, giật run Parkinsom, bồn chồn, rối loạn trương lực cơ cấp, giãm ngưỡng co giật trong bệnh động kinh.
* Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.