Thành phần

Mỗi ml chứa
Hoạt chất:
Levofloxacin hemihydrat tương đương 5 mg levofloxacin
Tá dược:
Natri clorid, acid hydroclorid, natri hydroxid, nước cất pha tiêm vừa đů 1 ml

Chỉ định

Chỉ định điều trị trong các trường hợp sau: viêm bờ mi, lẹo, viêm túi lệ, viêm kết mạc, viêm sụn mi, viêm giác mạc, loét giác mạc gây ra do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Levofloxacin:
- Vi khuẩn ưa khí Gram dương: Các loài Corynebacterium, Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pneumoniae.
- Vi khuẩn ưa khí Gram âm: Acinetobacter Iwoffii, Haemophilus influenzae, Serratia marcescens.

Cách dùng - Liều dùng

Ngày 1 và 2: Nhỏ 1-2 giọt/lần vào mắt cách 2 giờ, ngày 8 lần.
Từ ngày 3 đến 7: Nhỏ 1 – 2 giọt/lần cách nhau 4 giờ, ngày 4 lần.

Chống chỉ định

Quá mẫn với các thành phần của thuốc hoặc thuốc nhóm quinolon.

 

Tác dụng phụ

Những tác dụng phụ thường xuyên xảy ra là: Giảm tầm nhìn tạm thời, sốt, cảm giác có dị vật ở mắt, nhức đầu, nóng mắt thoáng qua, đau hoặc khó chịu ở mắt, viêm họng, sợ ánh sáng. Những tác dụng phụ này xuất hiện trong khoảng 1 – 3% bệnh nhân sử dụng thuốc.
Những tác dụng phụ ít gặp hơn: Dị ứng, phù nề mi mắt, khô mắt, ngứa mắt chiếm 1% bệnh nhân.
Thông báo ngay cho bác sĩ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc.

 

 

Lưu ý - Thận trọng

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có các nghiên cứu an toàn khi sử dụng thuốc nhỏ mắt levofloxacin cho phụ nữ có thai do đó cần thận trọng khi sử dụng cho levofloxacin cho đối tượng này.
Do thuốc được bài tiết qua sữa mẹ, do đó cần thận trọng khi sử dụng levofloxacin cho phụ nữ cho con bú.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc gây giảm tầm nhìn tạm thời và các tác dụng phụ khác có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy do đó, nên cẩn thận khi sử dụng hoặc không nên dùng khi đang làm các công việc này.

Đóng gói

Hộp 1 ống 10ml

Bảo quản

Trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C