Thành phần

Alphachymotrypsin: 4200 IU.

Tá dược vừa đủ 1 viên. 

Tác dụng phụ

Thay đổi tính chất phân (màu sắc, mùi, độ rắn ),... Những tác dụng phụ này xuất hiện thoáng qua và biến mất khi ngưng dùng thuốc hoặc giảm liều điều trị. 

Ngoài ra, một số trường hợp gặp rối loạn tiêu hóa như táo bón, tiêu chảy, buồn nôn hoặc nôn mửa, ...

Trường hợp dùng liều cao, phản ứng dị ứng có thể xảy ra với các biểu hiện mày đay, ban đỏ, mẩn ngứa, ...

Chỉ định

  • Kháng viêm: Dùng trong các trường hợp phù nề sau chấn thương, phẫu thuật (ví dụ: chấn thương, bong gân do thể thao, tai nạn giao thông, phù nề mi mắt, tan máu bầm, nhiễm trùng, tổn thương mô mềm, ...)
  • Làm loãng dịch tiết đường hô hấp: ở các bệnh nhân mắc hen phế quản, viêm xoang, viêm mũi dị ứng, các bệnh về phổi,...

Chống chỉ định

  • Người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Người bệnh giảm Alpha-1 Antitrypsin, những đối tượng có nguy cơ giảm Alpha-1 Antitrypsin bao gồm: mắc phổi tắc nghẽn mãn tính, khí phế thủng, hội chứng thận hư.
  • Người bệnh rối loạn đông máu di truyền (Hemophilia), rối loạn đông máu, chuẩn bị phẫu thuật, loét dạ dày.

Liều dùng

  • Dùng đường uống: 2 viên/lần x 3 – 4 lần/ngày
  • Ngậm dưới lưỡi: 4 – 6 viên/ngày, chia nhiều lần trong ngày.

Đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Hướng dẫn sử dụng

  • Khi uống thuốc với nước sôi để nguội, uống cả viên với nhiều nước để thuốc phát huy tác dụng tốt nhất.
  • Khi ngậm dưới lưỡi để cho viên thuốc tan từ từ dưới lưỡi, thuốc sẽ được hấp thu qua hệ thống mao mạch dưới lưỡi.

Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp và tránh xa tầm tay của trẻ em.