Thành phần

Mỗi viên nén bao phim có chứa:

Thành phần hoạt chất: Desloratadin 5 mg.

Thành phần tá dược: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể type 402, calci phosphat, tinh bột ngô, talc, magnesi stearat, polyvinyl alcohol, PEG 6000, titan dioxyd, màu xanh số 2.

Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốn được phân loại theo tàn suất như sau: Rất thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10), thường gặp (≥ 1/1000 đến < 1/100), hiếm gặp (≥ 1/10.000 đen < 1/1.000), rất hiếm gặp (< 1/10.000), chưa rõ (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn).

Hệ cơ quan

Tác dụng không mong muốn

Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng

Chưa rõ: Tăng sự thèm ăn.

Rối loạn tâm thần

Rất hiếm gặp:Ảo giác.

Chưa rõ: Hành vi bất thường, hung hăng.

Rối loạn hệ thần kinh

Thường gặp: Đau đầu.

Rất hiếm gặp:Chóng mặt, buồn ngủ, mất ngủ, kích động, co giật.

Rối loạn tim mạch

Rất hiếm gặp: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực.

Chưa rõ: Kéo dài khoảng QT.

Rối loạn tiêu hóa

Thường gặp:Khô miệng.

Rất hiếm gặp:Đau bụng, buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy.

Rối loạn gan mật

Rất hiếm gặp: Tăng enzym gan, tăng bilirubin, viêm gan.

Chưa rõ: Vàng da.

Rối loạn da và mô dưới da

Chưa rõ: Nhạy cảm ánh sáng

Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết

Rất hiếm gặp:Đau cơ.

Rối loạn toàn thân và tại nơi điều trị

Thường gặp: Mệt mỏi.

Rất hiếm gặp:Phản ứng quá mẫn (như sốc phản vệ, phù mạch, khó thở, ngứa, phát ban, mày đay).

Chưa rõ: Suy nhược.

Các thông số xét nghiệm

Chưa rõ: Tăng cân

 

Tác dụng không mong muốn khác được báo cáo ở trẻ em với một tần số không rõ bao gồm kéo dài khoảng QT, loạn nhịp tim, và nhịp tim chậm.

Chỉ định

BOSTANEX được chỉ định cho người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên để làm giảm các triệu chứng liên quan đến:

Viêm mũi dị ứng.

Nổi mày đay.

Chống chỉ định

Quá mẫn với desloratadin, loratadin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng

Cách dùng: BOSTANEX được dùng bằng đường uống, cùng hoặc không cùng bữa ăn.

Liều dùng:

Người lớn và thanh thiếu niên (≥ 12 tuổi): 1 viên x 1 lần/ngày.

Viêm mũi dị ứng gián đoạn (triệu chứng xuất hiện < 4 ngày/tuần hoặc < 4 tuần) nên được điều trị phù hợp dựa trên đánh giá tiền sử bệnh của bệnh nhân, nên ngừng điều trị khi hết triệu chứng và tái điều trị khi tái xuất hiện triệu chứng.

Viêm mũi dị ứng dai dẳng (triệu chứng xuất hiện > 4 ngày/tuân và kéo dài > 4 tuân), có thể điều trị liên tục trong thời gian tiếp xúc với dị nguyên.

Độ an toàn và hiệu quả của desloratadin dưới dạng viên nén bao phim đôi với trẻ em <12 tuổi chưa được chứng minh. Nên dùng dạng bào chế khác thích hợp.

Đóng gói

Hộp 03 vi x 10 viên nén bao phim.

Bảo quản

Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.