Thành phần

Mỗi viên nang cứng chứa Cephalexin monohydrat tương đương Cephalexin 500mg
Tá dược: Lactose monohydrat, magnesi stearat va colloidal silicon dioxyd.

Tác dụng phụ

Có thể gặp buồn nôn, nôn, nỗi ban, tiêu chảy, tăng bạch cầu ưa eosin, tăng transaminase gan có hồi phục. Các triệu chứng hiếm gặp như đau đầu, chóng mặt, khó tiêu, viêm dạ dày, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, viêm âm đạo, ngứa bộ phận sinh dục, viêm gan và vàng da thoáng qua. Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ
Triệu chứng khi xảy ra quá liều: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy và đi tiêu ra máu.
Hỗ trợ hô hấp bệnh nhân. truyền dung dịch các chất điện giải, dùng than hoạt để làm giảm sự hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa.
Lọc máu có thể làm giảm nồng độ Cephalexin trong máu khi sử dụng quá liều

Chỉ định

Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn, giãn phế quản có bội nhiễm. Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amydal và viêm họng.
Nhiễm trùng đường tiểu: viêm thận- bể thận cấp và mạn, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt.
Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương khớp, kê cả viêm xương tủy.
Bệnh lậu và giang mai (khi dùng penicillin không phù hợp).
Trong nha khoa: thay thế tạm thời điều trị phòng ngừa với penicillin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phải điều trị bệnh răng.

Chống chỉ định

Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với cephalexin hay kháng sinh nhóm β-lactam.
Bệnh nhân có tiền sử sốc phản vệ do penicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE.

Liều dùng

- Người lớn và trẻ em > 12 tudi: 500 mg x3 lần/ngay hay 750 mg x 2 lần/ngày.
- Bệnh lậu: Dùng liều duy nhất 3g với 1g probenecid cho nam hay 2g với 0,5g probenecid cho nữ.
- Trẻ em 5 - 12 tuổi: 250 mg x 3 lần/ngày.
Hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận
- Độ thanh thải creatinin từ 40 - 50 ml/phúi: liều tối đa 3g/ ngày.
- Độ thanh thải creatinin từ 10 - 40 ml/phút: liều tối đa 1,5g/ ngày.
- Độ thanh thải creatinin thấp hơn 10 ml/phút: liều tối đa 750 mg/ ngày.

Đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, dưới 30 độ C