Thành phần
Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 200mg.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ khi sử dụng thuốc thường nhẹ và thoáng qua:
- Có thể xảy ra các trường hợp: Buồn nôn, nôn, ban đỏ.
- Hiếm gặp: Hội chứng Stevens-Johnson, vàng da, ban đỏ đa dạng, giảm bạch cầu…
- Các xét nghiệm bất thường: Giảm Hemoglobin, tăng bạch cầu ưa eosin, tăng tiểu cầu, tăng men gan thoáng qua…
- Ở trẻ dưới 2 tuổi có thể xảy ra tình trạng tiêu chảy (8%).
Chỉ định
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: những đợt cấp trong viêm phế quản mạn tính, viêm xoang hàm trên cấp, viêm phế quản cấp, viêm phổi.
Viêm tai giữa cấp. - Viêm họng, viêm amidan.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
Chống chỉ định
Không dùng cho bệnh nhân dị ứng hoặc mẫn cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em >12 tuổi:
- Liều thường dùng 400mg x 1lần/ngày, dùng trong 10ngày.
Trẻ em 6 tháng đến 12 tuổi:
- Liều thường dùng 9mg/kg x 1lần/ngày, dùng trong 10ngày.
- Liều tối đa 400mg/ngày.
Bệnh nhân suy thận:
- Độ thanh thải Creatinin 30-49ml/phút, dùng liều 4,5mg/kg hoặc 200mg mỗi ngày.
- Độ thanh thải Creatinin 5-29ml/phút, dùng liều 2,25mg/kg hoặc 100mg mỗi ngày.
- Do Ceftibuten qua đường màng thẩm phân máu nên đối với các bệnh nhân đang thẩm phân máu có thể dùng liều 9mg/kg hoặc 400mg/ngày vào cuối mỗi lần thẩm phân.
Đóng gói
Hộp 2 vỉ x 4 viên
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Để xa tầm tay của trẻ em.
- Nhiệt độ dưới 30 độ C.