Thành phần

Thành phần dược chất: cho một viên nén bao phim

Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế 1000mg ứng với:

Diosmin 900mg, các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 100mg, độ ẩm trung bình 40mg.

Thành phần tá dược: Natri glycolat tinh bột, cellulose vi tinh thể gelatine, magie sterat, bột talc.

Bao phim: titan dioxid (E 171), glycerol natri lauryl sulphat, macrogol 6000, hypromellose, sắt oxit vàng , sắt oxid đỏ, magie stearat.

Tác dụng phụ

Những tác dụng không mong muốn dưới đây đã được báo cáo và sắp xếp theo trình tự tần suất xuất hiện:

Rất phổ biến (≥ 1/10); phổ biến (từ (≥ 1/100 đến < 1/10); không phổ biến (từ ≥ 1/1.000 đến < 1/100); hiếm (từ ≥ 1/10.000 đến < 1/1.000); rất hiếm ( < 1/10.000).

Chưa được biết đến (không thể ước đoán từ các dữ liệu hiện có).

Rối loạn hệ thần kinh:

Hiếm gặp: Chóng mặt, đau đầu, khó chịu.

Rối loạn dạ dày ruột:

Phổ biến: Tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn.

Không phổ biến: Viêm đại tràng.

Chưa được biết đến: Đau bụng

Rối loạn về da và mô dưới da:

Hiếm gặp: Phát ban, ngứa, sẩn ngứa.

Chưa được biết đến: Phù cục bộ vùng mặt, môi, mí mắt (sưng).

Ngoại lệ: Phù Quincke (sưng đột ngột vùng mặt, môi, miệng, lưỡi hoặc họng có thể gây khó thở).

Nếu gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn hay bất lợi nào chưa ghi rõ trong tờ hướng dẫn này, xin báo cho Bác Sĩ hay Dược Sĩ.

Chỉ định

Điều trị triệu chứng thực thể liên quan đến trĩ cấp.

Chống chỉ định

Thuốc Daflon 1000mg chống chỉ định trong các trường hợp nhạy cảm với hoạt chất hay với bất kỳ thành phần nào của tá dược.

Liều dùng

Thuốc Daflon 1000mg dùng đường uống. Uống vào thời gian bữa ăn.

Liều dùng

- Liều dùng điều trị suy tĩnh mạch: Dùng liều 1 viên mỗi ngày, một lần uống vào bữa trưa và một lần uống vào bữa tối.

- Liều dùng điều trị trĩ cấp: 4 ngày đầu, mỗi ngày 3 viên; sau đó mỗi ngày dùng 2 viên, trong 3 ngày tiếp theo.

Đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.