Thành phần

Một viên bao chứa:

Hoạt chất: Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế ứng với: Diosmin 450mg, Các Flavonoid biểu thị bằng hesperidin 50mg.

Tá dược: Gelatin, magnesi stearat, natri lauryl sulfate, cellulose vi kết tinh, natri glycolat, tinh bột talc, glycerol, macrogol 6000, sáp ong trắng, hypromellose, sắt oxyd đỏ (E172), titani dioxyd (E171), sắt oxyd vàng (E172).

Tác dụng phụ

Những tác dụng không mong muốn dưới đây đã được báo cáo và sắp xếp theo trình tự tần suất xuất hiện:

Rất phổ biến (≥ 1/10); Phổ biến (từ (≥ 1/100 đến < 1/10); Không phổ biến (từ ≥ 1/1.000 đến < 1/100); Hiếm (từ ≥ 1/10.000 đến < 1/1.000); Rất hiếm ( < 1/10.000).

Chưa được biết đến (không thể ước đoán từ các dữ liệu hiện có).

Rối loạn hệ thần kinh:

Hiếm gặp: chóng mặt, đau đầu, khó chịu.

Rối loạn dạ dày ruột:

Phổ biến: tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn.

Không phổ biến: viêm đại tràng.

Chưa được biết đến: đau bụng.

Rối loạn về da và mô dưới da:

Hiếm gặp: phát ban, ngứa, sẩn ngứa.

Chưa được biết đến: phù cục bộ vùng mặt, môi, mí mắt (sưng).

Ngoại lệ: phù Quincke (sưng đột ngột vùng mặt, môi, miệng, lưỡi hoặc họng có thể gây khó thở).

Nếu gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn hay bất lợi nào chưa ghi rõ trong tờ hướng dẫn này, xin báo cho bác sĩ hay dược sĩ.

Chỉ định

Thuốc trợ tĩnh mạch (tăng trương lực tĩnh mạch) và bảo vệ mạch (tăng sức kháng của các mạch máu nhỏ).

Dùng trong điều trị các rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch (chân sưng, đau bứt rứt) và điều trị các triệu chứng của cơn trĩ cấp.

Chống chỉ định

Nhạy cảm với hoạt chất hay với bất kỳ thành phần nào của tá dược.

Liều dùng

Đường uống.

Uống vào thời gian bữa ăn.

Suy tĩnh mạch: 2 viên mỗi ngày: một lần uống vào bữa trưa và một lần uống vào bữa tối.

Trĩ cấp: 4 ngày đầu, mỗi ngày 6 viên; sau đó mỗi ngày dùng 4 viên, trong 3 ngày tiếp theo.

Trong mọi trường hợp, tuân thủ nghiêm túc đơn thuốc của bác sĩ.

Đóng gói

Hộp 4 vỉ, mỗi vỉ 15 viên bao phim.

Bảo quản

Dưới 30°C.