Thành phần

Mỗi viên nén bao phim chứa:

Hoạt chất: Desloratadin 5mg.

Tá dược: Calci dibasic phosphat dihydrat, microcrystallin cellulose, tinh bột ngô, natri croscarmellose, povidon, pregelatinized starch, magnesi stearat, talc, opadry II white, indigocarmin, opadry clear.

Tác dụng phụ

Tóm tắt hồ sơ an toàn

Trong các thử nghiệm lâm sàng đối với các chỉ định gồm viêm mũi dị ứng và mày đay tự phát mạn tính, với liều dùng khuyến cáo là 5mg hàng ngày, tác dụng không mong muốn của desloratadin được báo cáo ở nhiều hơn 3% bệnh nhân so với nhóm người được điều trị bằng giả dược. Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất được báo cáo nhiều hơn so với nhóm dùng giả dược là mệt mỏi (1,2%), khô miệng (0,8%) và đau đầu (0,6%).

Trẻ em

Trong một thử nghiệm lâm sàng với 578 bệnh nhân vị thành niên 12 - 17 tuổi, các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là đau đầu, xảy ra ở 5.9% bệnh nhân được điều trị bằng Desloratadin và 6,9% bệnh nhân dùng giả dược. Các tác dụng không mong muốn khác đã được báo cáo trong quá trình lưu hành thuốc ở trẻ em với tần suất không rõ bao gồm kéo dài QT, rối loạn nhịp tim, nhịp tim chậm.

Các tác dụng không mong muốn

Tần suất được xác định như sau: rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/10 > ADR ≥ 1/100), ít gặp (1/100 > ADR ≥ 1/1000), hiếm gặp (1/1000 > ADR ≥ 1/10000), rất hiếm gặp (ADR < 1/10000) và không rõ (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn)

Rối loạn tâm thần: Rất hiếm gặp: ảo giác.

Rối loạn hệ thần kinh: Thường gặp: đau đầu. Rất hiếm gặp: chóng mặt, buồn ngủ, mất ngủ, tâm thần hiếu động thái quá, co giật.

Rối loạn tim: Rất hiếm gặp: nhịp tinh nhanh, đánh trống ngực. Không rõ: kéo dài QT.

Rối loạn tiêu hóa: Thường gặp: khô miệng. Rất hiếm gặp: đau bụng, buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy.

Rối loạn gan mật: Rất hiếm gặp: tăng enzym gan, tăng bilirubin, viêm gan. Không rõ: vàng da.

Rối loạn da và các mô dưới da: Không rõ: nhạy cảm ánh sáng.

Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết: Rất hiếm gặp: đau cơ.

Rối loạn chung: Thường gặp: mệt mỏi. Rất hiếm gặp: phản ứng quá mẫn (như sốc phản vệ, phù mạch, khó thở, ngứa, phát ban và nổi mày đay). Không rõ: chứng suy nhược.

Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải.

Chỉ định

Bệnh viêm mũi dị ứng: Làm giảm các triệu chứng của bệnh viêm mũi dị ứng (theo mùa và mạn tính) ở bệnh nhân 12 tuổi trở lên: hắt hơi, nhảy mũi, ngứa, nghẹt mũi, kèm kích ứng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt.

Bệnh mày đay tự phát mạn tính: Làm giảm các triệu chứng ngứa, ban đỏ cho bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên mắc bệnh mày đay tự phát mạn tính.

Chống chỉ định

Bệnh nhân mẫn cảm với loratadin, desloratadin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng

Vì thức ăn không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc nên bệnh nhân có thể uống viên desloratadin mà không phụ thuộc vào bữa ăn.

Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi: 1 viên x 1 lần/ngày.

Bệnh nhân suy gan, suy thận: Liều khởi đầu là 1 viên/ngày, uống cách ngày.

Đóng gói

Hộp 03 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.