Thành phần

Mỗi viên nén bao tan trong ruột chứa:

Diclofenac natri 50mg, Pyridoxol HCI 50mg, Thyamin nitrat 50mg, Cyanocobalamin (vitamin B12) 10mg.

Tá dược: Bột cellulose, magnesi strearat, Silicon dioxid dạng keo, natri carboxy methyl cellulose, talc, lactose, cellulose vi tinh thể, eudragit L-30-D, triethyl citrat, ponceau 4R lake Cl 16255, titan dioxid, dẩu silicon, nước tinh khiết.

Công dụng

Làm giảm các cơn đau trong các trường hợp sau:-

- Đau khớp, thấp khớp

- Đau liên quan đến viêm dây thần kinh, đau dây thần kinh

- Đau sau chấn thương, hậu phẫu

- Đau cấp tính trong sản phụ khoa, tai mũi họng và răng hàm mặt

Tác dụng phụ

Vì hầu hết các tác dụng không mong muốn được dựa trên báo cáo tự phát hậu mãi, không phải luôn luôn có thể ước tính tần suất chính xác

Các định nghĩa sau đây áp dụng đối với thuật ngữ tần suất được sử dụng:

Rất thường gặp: ≥ 1/10

Thường gặp: ≥ 1/100, < 1/10

Ít gặp: ≥ 1/1.000, <1/100

Hiếm gặp: ≥ 1/10.000, < 1/1.000

Rất hiếm gặp: < 1/10.000, bao gồm những trường hợp riêng lẻ

Tần suất không rõ: không thể ước tính từ các dữ liệu hiện có

Rối loạn máu và hệ bạch huyết

Rất hiếm gặp: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, thiếu máu bất sản, mất bạch cầu hạt.

Rối loạn hệ miễn dịch

Tần suất không rõ: Một số phản ứng quá mẫn, như ra mồ hôi, nhịp tim nhanh hoặc phản ứng da với ngứa và nổi mề đay

Hiếm gặp: Một số phản ứng quá mẫn, như hạ huyết áp, phù, phản ứng phản vệ.

Rối loạn tâm thần

Hiếm gặp: Mất định hướng, mất ngủ, kích thích tâm thần.

Rối loạn hệ thần kinh

Tần suất không rõ: Chóng mặt, lú lẫn, nhức đầu, mệt mỏi.

Hiếm gặp: Dị cảm, rối loạn độ nhạy cảm, rối loạn trí nhớ.

Rối loạn mắt

Hiếm gặp: Rối loạn thị giác.

Rối loạn tai và mê đạo

Hiếm gặp: ù tai.

Rối loạn trên tim

Tần suất không rõ: ứ dịch, phù, tăng huyết áp, biến cố huyết khối động mạch như nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ, đặc biệt ở bệnh nhân dùng liều cao diclofenac (> 100 mg/ngày) trong thời gian dài (xem phần Thận trọng khi sử dụng).

Rối loạn tiêu hóa

Tần suất không rõ: Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, chán ăn, viêm đại tràng thiếu máu cục bộ.

Ít gặp: Đợt cấp của viêm loét đại tràng hoặc bệnh Crohn, viêm lợi và miệng, tổn thương thực quản, viêm lưỡi, táo bón.

Hiếm gặp: Loét, xuất huyết, thủng dạ dày-ruột, rối loạn vị giác.

Rối loạn gan mật

Tần suất không rõ: Tăng nồng độ men gan (ALAT, ASAT), tổn thương tế bào gan, đặc biệt khi điều trị dài hạn, viêm gan có hoặc không có vàng da.

Rối loạn da và mô dưới da

Rất hiếm gặp: Ban có mụn nước, chàm, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da tróc vảy, rụng tóc, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, ban xuất huyết.

Rối loạn thận và tiết niệu

Hiếm gặp: Tiểu máu, protein niệu, suy thận cấp.

Tần suất không rõ: Sắc niệu ("nước tiểu hơi đỏ", xuất hiện trong 8 giờ đầu tiên sau khi dùng và thường khỏi trong vòng 48 giờ).

Chống chỉ định

- Quá mẫn với bất kỳ hoạt chất hoặc tá dược nào của thuốc

- Tiền sử bị co thắt phế quản, hen, viêm mũi hoặc nổi mề đay sau khi điều trị bằng thuốc chống viêm không steroid (NSAID) trước đó

- Loét dạ dày tá tràng cấp tính hoặc chảy máu dạ dày ruột hoặc có tiền sử các bệnh này

- Xuất huyết não cáp hoặc bất kỳ xuất huyết nặng khác

- Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút)

- Suy gan nặng (nồng độ ALT/AST > 30 lần giới hạn trên của mức bình thường)

- Suy tim sung huyết đã xác định (độ ll-IV theo phân độ chức năng của Hội Tim New York (NYHA), bệnh tim thiếu máu cục bộ nặng, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não nặng

- Phụ nữ có thai

- Trẻ em dưới 12 tuổi do hàm lượng diclofenac cao

Liều dùng

- Người lớn: uống 1 viên, 3 lần mỗi ngày. Uổng cả viên mà không nhai với một ít chất lỏng, tốt nhất là sau bữa ăn. Liều tối đa khuyến cáo là 3 viên (tương đương với 150 mg diclofenac) mỗi ngày.

- Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân cao tuổi, bệnh nhân thừa cân hoặc bệnh nhân suy thận hoặc suy gan nhẹ đến trung bình.

- Thuốc không được khuyến cáo cho trẻ em dưới 12 tuổi do hàm lượng diclofenac cao.

Thời gian điều trị: Nói chung, thời gian điều trị đối với cơn đau hỗn hợp cấp tính là 3 đến 10 ngày. Khuyến cáo thời gian điều trị càng ngắn càng tốt. Bệnh nhân với cơn đau hỗn hợp dai dẳng hoặc mạn tính có thể được điều trị trong thời gian dài hơn dựa trên đánh giá y khoa.

Đóng gói

Hộp 5 vỉ x 10 viên bao tan trong ruột

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C.