Thành phần

Hoạt chất: Fexofenadin hydroclorid 60mg.

Tá dược: Lactose monohydrat, pregelatinized starch, natri croscarmellose, povidon, natri starch glycolat, magnesi stearat.

Tác dụng phụ

Các tác dụng không mong muốn của thuốc không bị ảnh hưởng bởi liều dùng, tuổi, giới tính và chủng tộc của bệnh nhân.

Thường gặp: Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt. Tiêu hóa: Buồn nôn, khó tiêu. Khác: Dễ bị nhiễm virus (cảm, cúm), đau bụng trong thời kỳ kinh nguyệt, dễ bị nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng, ho, sốt, viêm tai giữa, viêm xoang, đau lưng.

Ít gặp: Thần kinh: Sợ hãi, rối loạn giấc ngủ, ác mộng. Tiêu hóa: Khô miệng, đau bụng.

Hiếm gặp: Da: Ban, mày đay, ngứa.

Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng,
choáng phản vệ.

Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp
phải khi sử dụng thuốc.

Chỉ định

Dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.

Điều trị các chứng viêm mũi dị ứng: Hắt hơi, chảy nước mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng, họng, mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt.

Nổi mày đay và mày đay tự phát mạn tính.

Chống chỉ định

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng

Viêm mũi dị ứng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60mg, 2 lần/ ngày hoặc 180mg, 1 lần/ngày. Trẻ em 6 - 12 tuổi: 30mg, 2 lần/ngày.

Mày đay mạn tính vô căn: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60mg, 2 lần/ ngày hoặc 180mg, 1 lần/ngày. Trẻ em 6 - 12 tuổi: 30mg, 2 lần/ngày.

Bệnh nhân suy thận: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận hay phải thẩm phân máu: 60mg, 1 lần/ ngày. Trẻ em 6 - 12 tuổi bị suy thận: 30mg, 1 lần/ngày.

Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều.

Đóng gói

Hộp 10 viên nang.

Bảo quản

Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.