Thành phần
Mỗi viên nén bao đường có chứa:
Thành phần hoạt chất: Clorphenesin carbamat 125 mg.
Thành phần tá dược: Cellulose vi tinh thể (type 101), lactose monohydrat, pregelatinized starch, polysorbat 80, natri croscarmellose, magnesi stearat, silicon dioxyd, hypromellose 615, hypromellose 606, polyethylen glycol 6000, đường trắng, gôm arabic, povidon K30, bột talc, titan dioxyd, màu đỏ số 3,cmàu xanh số 1, sáp camauba.
Tác dụng phụ
Trong 16.400 bệnh nhân được điều trị có 431 tác dụng không mong muốn gặp ở 391 bệnh nhân (2,38%). Các tác dụng phụ chính như đau bụng (109 trường hợp), khó tiêu (63 trường hợp), phát ban (46 trường hợp), buồn nôn (45 trường hợp).
Các tác dụng phụ nghiêm trọng:
+ Sốc (tần suất chưa rõ): Bởi vì sốc thuốc có thể xảy ra, bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận. Nếu phát hiện thấy bất thường, cần ngưng thuốc và sử dụng các biện pháp thích hợp.
+ Hoại tử thượng bì nhiễm độc-hội chứng Lyell (tần suất chưa rõ): Bởi vì hội chứng Lyell có thể xảy ra, bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận. Nếu phát hiện thấy bất thường, cần ngưng thuốc và sử dụng các biện pháp thích hợp.
Các tác dụng phụ khác:
Tần suất được phân loại như sau: Rất thường gặp (> 1/10), thường gặp (> 1/100 đến < 1/10), ít gặp (> 1/1.000 đến < 1/100), hiếm gặp (>1/10.000 đến < 1/1.000), rất hiếm gặp (<1/10.000), chưa rõ (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn).
Hệ cơ quan |
Tần suất |
|||
Ít gặp |
Hiếm gặp |
Chưa rõ |
||
Hệ thần kinh |
Chóng mặt, choáng, buồn ngủ |
Đau đầu, khó chịu, yếu ớt |
|
|
Hệ tiêu hóa |
Đau bụng (đau dạ dày, khó chịu dạ dày) Khó tiêu (đầy hơi, nặng bụng, ợ nóng, mất cảm giác ngon miệng) Rối loạn tiêu hóa |
Tiêu chảy, táo bón, khô miệng Nóng lưỡi, buồn nôn |
|
|
Hệ thống tạo máu |
|
|
Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu |
|
Da và tổ chức dưới da |
Quá mẫn (ban da, phát ban) |
Phù, sưng, ngứa, viêm miệng Cảm giác nóng |
|
Chỉ định
Điều trị đau do co cứng cơ trong các bệnh liên quan đến cơ xương như đau cột sống thắt lưng, thoái hóa đốt sống, thoát vị đĩa đệm, múa giật, viêm cột sống, hội chứng cổ vai cánh tay.
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng
Cách dùng:
PHILCLONESTYL được dùng bằng đường uống.
Liều dùng:
Liều thông thường ở người lớn là 2 viên/lần x 3 lần/ngày.
Thời gian điều trị thuốc không quá 8 tuần.
Độ an toàn và hiệu quả của thuốc khi sử dụng cho trẻ em chưa được chứng minh.
Không có nghiên cứu cụ thể được tiến hành trên bệnh nhân suy giảm chức năng thận, suy giảm chức năng gan, người cao tuổi, vì vậy không đưa ra khuyến cáo điều chinh liều trên những đối tượng bệnh nhân này.
Đóng gói
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng