Thành phần

Mỗi viên nang cứng chứa:

Sắt (II) sulfat tương đương sát nguyên tô’ 50 mg

Acid folic 350 pg

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp là những rối loạn tiêu hóa như: Buồn nôn, nôn, đau bụng, khó chịu bụng, đi ngoài phân đen, tiêu chảy táo bón thất thường.

Phản ứng dị ứng như: Phát ban da, mẩn ngứa, nổi mề đay,..

Chỉ định

  • Bổ sung sắt và acid folic ở những cơ thể thiếu các yếu tố này do cung cấp thiếu trong chế độ ăn, tăng cường sử dụng hoặc do kém hấp thu.
  • Người bị thiếu máu do thiếu sắt với các biểu hiện như: tăng nhịp tim, đánh trống ngực, khó thở, da tái xanh, thường xuyên hoa mắt chóng mặt, nhức đầu.
  • Người có nhu cầu cao như: Thai phụ và bà mẹ cho con bú, người mới ốm dậy, người vừa mới bị tai nạn chấn thương mất máu.

Chống chỉ định

  • Không dùng cho người quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc và tá dược.
  • Những bệnh nhân có khối u ác tính do thuốc làm tăng nhanh sự phát triển của tế bào.
  • Những người có cơ địa dị ứng như bệnh nhân hen phế quản, bệnh nhân eczema.
  • Bệnh nhân thiếu máu tan huyết do có thể gây ra tự tích lũy lượng lớn sắt trong cơ thể.
  • Bệnh nhân bị chẩn đoán mắc bệnh đa hồng cầu.
  • Để biết mình có khả năng sử dụng thuốc hay không cần cung cấp cho bác sĩ điều trị những tình trạng bệnh lý đang gặp phải.

Đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Bảo quản

Bảo quản thuốc Pymeferon B9 ở những nơi cao ráo, không để hộp thuốc dưới ánh nắng trực tiếp từ mặt trời hoặc những nơi có nguồn nhiệt mạnh.

Để thuốc trong tủ đựng thuốc chuyên dụng và cần tránh xa tầm với của trẻ em trong nhà