/san-pham/15590.png)
/san-pham/15590.png)
Thuốc Celecoxib Cap 200mg DMC trị thoái hóa khớp (Hộp 3 vỉ x 10 viên)
Thành phần
Mỗi viên nang chứa:
Hoạt chất: Celecoxib 200mg.
Tá dược: Lactose, Povidon, Croscarmellose sodium, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat.
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị triệu chứng thoái hóa khớp và viêm khớp dạng thấp ở người lớn.
Điều trị bổ trợ để làm giảm số lượng polyp trong liệu pháp thông thường điều trị bệnh polyp dạng tuyến đại - trực tràng có tính gia đình.
Điều trị đau cấp, đau sau phẫu thuật, nhổ răng, thống kinh nguyên phát.
Cách dùng - Liều dùng
Dùng uống
Nên uống trong bữa ăn để hấp thu tốt hơn.
Thoái hóa xương - khớp: 200mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần bằng nhau.
Viêm khớp dạng thấp ở người lớn: 100 - 200mg/lần, ngày 2 lần.
Polyp đại - trực tràng: 400mg/lần, ngày 2 lần.
Đau cấp, đau sau phẫu thuật, nhổ răng, thống kinh: Liều thông thường ở người lớn: 400mg/lần/ngày, tiếp theo 200mg nếu cần, trong ngày đầu. Để tiếp tục giảm đau, có thể cho liều 200mg, ngày 2 lần.
Người cao tuổi (trên 65 tuổi): Không cần điều chỉnh liều. Đối với người cao tuổi có trọng lượng cơ thể dưới 50kg, dùng liều khuyến cáo thấp nhất khi bắt đầu điều trị.
Suy gan nhẹ, trung bình giảm nửa liều.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, sulfonamid.
Suy tim, suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 30ml/phút), suy gan nặng.
Bệnh viêm ruột (bệnh Crohn, viêm loét đại tràng).
Tiền sử bị hen, mề đay hay các phản ứng dị ứng với aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu, ban da, đau lưng, phù ngoại biên.
Hiếm gặp: Ngất, suy tim sung huyết, rung thất, nghẽn mạch phổi, tai biến mạch máu não, hoại thư ngoại biên, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm mạch, tắc ruột, thủng ruột, chảy máu đường tiêu hóa, viêm đại tràng chảy máu, thủng thực quản, viêm tụy, tắc ruột, bệnh sỏi mật, viêm gan, vàng da, suy gan, giảm lượng tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu không tái tạo, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu, giảm glucose huyết, mất điều hòa, hoang tưởng tự sát, suy thận cấp, viêm thận kẽ, ban đỏ đa dạng, viêm da tróc, hội chứng Stevens Johnson, nhiễm khuẩn, chết đột ngột, phản ứng kiểu phản vệ, phù mạch.
Tác dụng không mong muốn khác: Nguy cơ huyết khối tim mạch (xem phần thận trọng khi sử dụng).
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Bảo quản
Nơi khô, ở 15 - 30°C, tránh ánh sáng.
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên.