Ứng dụng Nhà thuốc Upharma
Nhà thuốc Upharma
Thuốc Lincomycin 500mg Cap MDP trị  nhiễm khuẩn ( hộp 10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Lincomycin 500mg Cap MDP trị  nhiễm khuẩn ( hộp 10 vỉ x 10 viên)

Thuốc Lincomycin 500mg Cap MDP trị nhiễm khuẩn ( hộp 10 vỉ x 10 viên)

Công dụng
Điều trị nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm.
Dạng bào chế
Viên nang cứng
Thành phần chính
Lincomycin
Xuất xứ
Việt Nam
Số đăng ký
VD-32767-19
Thông tin sản phẩm

Thành phần

Hoạt chất: Lincomycin: 500 mg (dưới dạng Lincomycin Hydroclorid)
Tá dược: (Magnesi stearat) vừa đủ 1 viên nang

Chỉ định

Nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm, đặc biệt Staphylococcus, Streptococcus, Pneumococcusvở người có bệnh dị ứng với penicilin như áp xe gan
- Nhiễm khuẩn xương do Staphylococcus.
- Nhiễm khuẩn phụ khoa như nhiễm khuẩn ở âm đạo, viêm màng trong tử cung, viêm vùng chậu.
- Viêm màng bụng thứ phát.
- Áp xe phổi.
- Nhiễm khuẩn huyết; mụn nhọt biến chứng và loét do nhiễm khuẩn kỵ khí.
- Nhiễm khuẩn do các khuẩn kháng penicilin.
- Nhiễm khuẩn ở các vị trí thuốc khác khó tới như viêm cốt tủy cấp tính và mạn tính, các nhiễm khuẩn do Bateroides spp.

Cách dùng- Liều dùng

Uống xa bữa ăn, ít nhất 1 giờ trước khi ăn
- Người lớn: 500 mg/ lần x 3 lần /24 giờ; Nếu rất nặng: 1g/ lần x 3 lần/ 24 giờ.
- Trẻ em trên 1 tháng tuổi: 30 mg/kg thể trọng/ 24 giờ, chia làm 3 - 4 lần; nếu rất nặng: 60 mg/ kg thể trọng/ 24 giờ, chia làm 3 - 4 lần.
- Với bệnh nhân suy thận nặng, liều dùng thích hợp bằng 25 - 30% liều bình thường.

Chống chỉ định

Quá mẫn với Lineomycin hoặc với các thuốc cùng họ với Lincomycin.

Tác dụng phụ

- Thường gặp: Buổn nôn, nôn, ỉa chảy, đôi khi do phát triển quá nhiều Clostridium difficile gây nên.
- Ít gặp: mày đay, phát ban
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, giảm bạch cầu trung tính, viêm đại tràng màng giả, viêm thực quản, tăng enzym gan...
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Lưu ý- Thận trọng

- Phải thận trọng khi dùng cho người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt người có tiền sử viêm đại tràng.
- Cần thận trọng đối với người bị dị ứng, người bị suy gan hoặc suy thận nặng. Đối với những người này, phải điều chỉnh liểu lượng cho phù hợp.
- Đối với người bệnh điều trị lâu dài bằng licomycin va trẻ nhỏ cẩn phải theo dõi định kỳ chức năng gan và huyết học.

Tương tác- Tương kỵ

- Aminoglycosid: Lineomycin không ảnh hưởng đến dược động học của gentamicin, nhưng độ an toàn chưa được đánh giá khi phối hợp hai thuốc đó.
- Kaolin: Các thuốc chống ỉa chảy có chứa kaolin làm ruột giảm hấp thu lincomycin. Để tránh điều này, cho uống lincomycin 2 giờ sau khi dùng kaolin.
- Thuốc tránh thai uống: Tác dụng của thuốc tránh thai loại uống có thể bị ức chế hoặc giảm do rối loạn vi khuẩn chí bình thường ở ruột và chẹn chu kỳ ruột -
gan.
- Thuốc chẹn thần kinh cơ: Phải thận trọng khi phối hợp với lincomycin, vì lincomycin có tính chất tương tự
- Thức ăn và natri cyclamat: làm giảm mạnh sự hấp thu lincomycin (tới mức 2/3).

Đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

Bảo quản

Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.