Thành phần

  • Moxifloxacine (dưới dạng moxifloxacin hydrochloride) 5mg/ml.
  • Dexamethasone phosphate (dưới dạng dexamethasone natri phosphate) 1mg/ml.

Chỉ định

  • Các tình trạng mắt viêm đáp ứng với steroid (được chỉ định dùng corticosteroid và nơi có nhiễm vi khuẩn hoặc có nguy cơ nhiễm trùng mắt do vi khuẩn).
  • Viêm sau phẫu thuật và bất kỳ tình trạng viêm mắt nào khác liên quan đến nhiễm trùng.

Liều dùng

  • Phòng chống viêm nhiễm sau phẫu thuật mắt: Nhỏ thuốc vào mắt bắt đầu 1 ngày trước khi phẫu thuật và kéo dài thêm 15 ngày sau khi phẫu thuật.
  • Phẫu thuật đục thủy tinh thể: 1 giọt/lần x 4 lần/ngày, nhỏ ngay sau phẫu thuật
  • Phẫu thuật khúc xạ LASIK: 1 giọt/lần x 4 lần/ngày, nhỏ thuốc trong vòng 15 phút sau phẫu thuật.
  • Nhiễm trùng mắt do vi khuẩn nhạy cảm: 1 giọt/lần x 4 lần/ngày, trong vòng 7 ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ

  • Ngứa mắt, kích ứng mắt. Sung huyết mắt.
  • Viêm kết mạc, giảm thị lực, khô mắt, viêm giác mạc, khó chịu ở mắt, cương tụ, đau mắt, ngứa mắt, xuất huyết dưới kết mạc, chảy nước mắt.
  • Sốt, ho, nhiễm khuẩn, viêm tai giữa, viêm hầu, mẩn đỏ, viêm mũi.
  • Tăng nhãn áp, glaucoma, tổn thương thần kinh thị, đục thủy tinh thể bao sau, chậm lành vết thương.
  • Nhiễm khuẩn mắt, nhiễm nấm.

Chống chỉ định

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không dùng thuốc theo đường tiêm.
  • Viêm giác mạc do Herpes simplex.
  • Bệnh đậu bò (vaccinia), thủy đậu (varicella), nhiễm virus khác ở giác mạc/kết mạc.
  • Bệnh do nấm của cấu trúc mắt.
  • Nhiễm khuẩn lao ở mắt.
  • Glôcôm, bệnh có thể gây mỏng giác mạc hoặc màng cứng của mắt.

Đóng gói

  • Hộp 4 vỉ x 5 ống

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để thuốc xa tầm tay trẻ em.