Thành phần
Mỗi ml chứa:
Thành phần hoạt chất: Levodropropizin 6 mg
Thành phần tá dược: Đường saccharose, acid citric monohydrat, natri methylparaben, natri propylparaben, fruit flavor A102, dung dịch NaOH 10%, nước tinh khiết vừa đủ.
Chỉ định
Điều trị triệu chứng ho, ho khan
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Chức năng niêm mạc – tiêm mao hạn chế (hội chứng Kartagener, loạn vận động tiêm mao)
Suy gan nặng
Trẻ em dưới 2 tuổi
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 60 mg/lần /3 lần/ngày. Các liều cách nhau 6 giờ.
Trẻ em từ 2 đến 12 tuổi: 1 mg/kg x 3 lần/ ngày, tổng liều 3 mg/kg mỗi ngày, uống cách nhau ít nhất 6 giờ mỗi lần.
Trọng lượng cơ thể (kg) |
Liều dùng 1 lần (ml) |
Liều tối đa trong ngày (ml) |
12 |
2 |
6 |
18 |
3 |
9 |
24 |
4 |
12 |
30 |
5 |
15 |
36 |
6 |
18 |
42 |
7 |
21 |
Trong trường hợp đặc biệt tổng liều có thể là 6 mg/kg/ngày.
Được khuyến cáo dùng trong bữa ăn
Đóng gói
Hộp 4 vỉ x 5 ống
Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng