Thành phần

Mỗi ml chứa hoạt chất:

  • Clindamycin (dạng clindamycin hydrochlorid) ……… 10 mg
  • Metronidazol ………………………………………………………..8 mg
  • Tá dược: Alcol isopropyl, glycerin, natri hydroxyd, acid hydrocloric, nước tinh khiết vừa đủ 1ml

Tác dụng phụ

Khô da là tác dụng không mong muốn thường gặp nhất khi sử dụng thuốc. Một vài tác dụng không mong muốn khác:
– Rối loạn tiêu hóa: đau bụng, các bất thường tiêu hóa, viêm đại tràng giả mạc.
– Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: viêm nang lông gram âm.
– Rối loạn da và mô dưới da: kích ứng da, viêm da, tiếp xúc, da nhờn, mày đay.

Chỉ định

Điều trị bệnh trứng cá (đặc biệt đối với trứng cá mủ và trứng cá bọc), bệnh trứng cá đỏ, viêm nang lông và các nhiễm khuẩn da khác. Điều trị hỗ trợ trong các trường hợp viêm da tăng tiết bã nhờn.

Chống chỉ định

– Người bệnh mẫn cảm với clindamycin.
– Có tiền sử quá mẫn với metronidazol hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khác.
– Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
– Không dùng thuốc để bôi vào mắt.

Liều dùng

Bôi một lớp mỏng lên vùng da bị bệnh ba lần một ngày, một đợt điều trị khoảng 2 tuần, nếu cần thiết có thể lặp lại một đợt điều trị nữa.

Đóng gói

Hộp 1 lọ 30 ml

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30ºC.