Thành phần
Thành phần hoạt chất: Telmisartan 40 mg.
Thành phần tá dược: Sorbitol, natri hydroxyd, meglumin, povidon K25, magnesi stearat.
Tác dụng phụ
Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10); thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10); ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100); hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1000); rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000)
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng
- Ít gặp: Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm viêm họng, viêm xoang, nhiễm trùng đường tiết niệu bao gồm cả viêm bàng quang.
- Hiếm gặp: Nhiễm trùng máu (có tử vong).
Máu và bạch huyết
- Ít gặp: Thiếu máu.
- Hiếm gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu.
Miễn dịch
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, quá mẫn.
Chuyển hóa và dinh dưỡng
- Ít gặp: Tăng kali huyết.
- Hiếm gặp: Hạ glucose huyết (ở bệnh nhân đái tháo đường).
Tâm thần
- Ít gặp: Trầm cảm, mất ngủ.
- Hiếm gặp: Lo lắng.
Thần kinh
- Ít gặp: Ngất.
- Hiếm gặp: Buồn ngủ.
Mắt
- Hiếm gặp: Rối loạn thị giác.
Tai và mê đạo
- Ít gặp: Chóng mặt.
Tim
- Ít gặp: Nhịp tim chậm.
- Hiếm gặp: Nhịp tim nhanh.
Mạch máu
- Ít gặp: Hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng.
Hô hấp, ngực và trung thất
- Ít gặp: Khó thở, ho.
- Rất hiếm: Bệnh phổi kẽ.
Tiêu hóa
- Ít gặp: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, nôn.
- Hiếm gặp: Khó chịu ở dạ dày, khô miệng.
Gan-mật
- Hiếm gặp: Bất thường/rối loạn chức năng gan.
Da và mô dưới da
- Ít gặp: Tăng tiết mồ hôi, ngứa, phát ban.
- Hiếm gặp: Phù mạch (cũng có khi gây tử vong), chàm, ban đỏ, nổi mày đay, ban do thuốc, ban da do nhiễm độc.
Cơ xương-khớp và mô liên kết
- Ít gặp: Đau cơ, đau lưng (như đau thần kinh tọa), co thắt cơ.
- Hiếm gặp: Đau khớp, đau chi, đau gân (triệu chứng giống viêm gân).
Thận và tiết niệu
- Ít gặp: Suy thận kể cả suy thận cấp.
Toàn thân
- Ít gặp: Đau ngực, suy nhược (yếu).
- Hiếm gặp: Bệnh giống cúm.
Nghiên cứu
- Ít gặp: Tăng creatinin huyết.
- Hiếm gặp: Tăng acid uric huyết, tăng enzym gan, tăng creatin phosphokinase huyết, giảm hemoglobin.
Chỉ định
Tăng huyết áp: Điều trị tăng huyết áp nguyên phát ở người lớn.
Phòng ngừa bệnh tim mạch: Giảm tỷ lệ tử vong do tim mạch ở người lớn:
+ Bệnh tim mạch do xơ vữa huyết khối rõ ràng (tiền sử bệnh tim do mạch vành, đột quỵ, bệnh động mạch ngoại biên) hoặc
+ Đái tháo đường typ 2 có tổn thương cơ quan đích.
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào trong công thức.
3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ và phụ nữ cho con bú.
Rối loạn tắc nghẽn mật.
Suy gan nặng.
Sử dụng đồng thời telmisartan với các chế phẩm có chứa aliskiren ở những bệnh nhân bị đái tháo đường hoặc suy thận (tốc độ lọc cầu thận GFR < 60 mL/phút/1,73 m2).
Liều dùng
Điều trị tăng huyết áp
Liều thông thường có hiệu quả là 40mg/lần/ngày. Một số bệnh nhân có thể có hiệu quả với liều 20mg/lần/ngày. Trong trường hợp không đạt được huyết áp mục tiêu, telmisartan có thể tăng tới tối đa là 80mg/lần/ngày. Ngoài ra, telmisartan có thể được sử dụng kết hợp với các thuốc lợi tiểu thiazid như hydroclorothiazid, đã được chứng minh có tác dụng hạ huyết áp hiệp đồng với telmisartan. Khi xem xét tăng liều, cần lưu ý hiệu quả hạ huyết áp tối đa thường đạt được sau khi bắt đầu điều trị 4 - 8 tuần.
Phòng ngừa bệnh tim mạch
Liều khuyến cáo là: 80mg/lần/ngày. Chưa biết liều telmisartan thấp hơn 80mg có hiệu quả trong việc giảm tỳ lệ tử vong do tim mạch hay không. Khi bắt đầu điều trị telmisartan để giảm tỳ lệ tử vong do tim mạch, khuyến cáo theo dõi cẩn thận huyết áp và nếu cần có thể điều chỉnh liều để đạt được huyết áp thấp hơn.
Suy thận
Dữ liệu trên bênh nhân suy thận nặng hay chạy thận còn hạn chế, liều khởi đầu nên là 20mg/lần/ngày. Không cần chỉnh liều bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa.
Suy gan
Nếu suy gan nhẹ đến vừa, liều hằng ngày không được vượt quá 40mg x 1 lần/ngày đơn trị liệu và cả dạng phối hợp với hydroclorothiazid. Chống chỉ định dạng phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid ở bệnh nhân suy gan nặng.
Người cao tuổi
Không cần điều chỉnh liều.
Trẻ em dưới 18 tuổi
Độ an toàn và hiệu quả của telmisartan chưa được xác định. Khuyến cáo sử dụng dạng bào chế thích hợp khi dùng telmisartan liều 20mg.
Tác dụng phụ
Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10); thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10); ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100); hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1000); rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000)
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng
- Ít gặp: Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm viêm họng, viêm xoang, nhiễm trùng đường tiết niệu bao gồm cả viêm bàng quang.
- Hiếm gặp: Nhiễm trùng máu (có tử vong).
Máu và bạch huyết
- Ít gặp: Thiếu máu.
- Hiếm gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu.
Miễn dịch
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, quá mẫn.
Chuyển hóa và dinh dưỡng
- Ít gặp: Tăng kali huyết.
- Hiếm gặp: Hạ glucose huyết (ở bệnh nhân đái tháo đường).
Tâm thần
- Ít gặp: Trầm cảm, mất ngủ.
- Hiếm gặp: Lo lắng.
Thần kinh
- Ít gặp: Ngất.
- Hiếm gặp: Buồn ngủ.
Mắt
- Hiếm gặp: Rối loạn thị giác.
Tai và mê đạo
- Ít gặp: Chóng mặt.
Tim
- Ít gặp: Nhịp tim chậm.
- Hiếm gặp: Nhịp tim nhanh.
Mạch máu
- Ít gặp: Hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng.
Hô hấp, ngực và trung thất
- Ít gặp: Khó thở, ho.
- Rất hiếm: Bệnh phổi kẽ.
Tiêu hóa
- Ít gặp: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, nôn.
- Hiếm gặp: Khó chịu ở dạ dày, khô miệng.
Gan-mật
- Hiếm gặp: Bất thường/rối loạn chức năng gan.
Da và mô dưới da
- Ít gặp: Tăng tiết mồ hôi, ngứa, phát ban.
- Hiếm gặp: Phù mạch (cũng có khi gây tử vong), chàm, ban đỏ, nổi mày đay, ban do thuốc, ban da do nhiễm độc.
Cơ xương-khớp và mô liên kết
- Ít gặp: Đau cơ, đau lưng (như đau thần kinh tọa), co thắt cơ.
- Hiếm gặp: Đau khớp, đau chi, đau gân (triệu chứng giống viêm gân).
Thận và tiết niệu
- Ít gặp: Suy thận kể cả suy thận cấp.
Toàn thân
- Ít gặp: Đau ngực, suy nhược (yếu).
- Hiếm gặp: Bệnh giống cúm.
Nghiên cứu
- Ít gặp: Tăng creatinin huyết.
- Hiếm gặp: Tăng acid uric huyết, tăng enzym gan, tăng creatin phosphokinase huyết, giảm hemoglobin.
Đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ẩm.
Nhiệt độ không quá 30°C.