Thành phần

Mỗi ml chứa:
- Tobramycin (as Tobramycin sulfate) 3 mg/ml
- Dexamethasone phosphate (as dexamethasone sodium phosphate) 1 mg/ml

Chỉ định

Phòng ngừa và điều trị viêm và ngăn ngừa nhiễm trùng liên quan đến phẫu thuật đục thủy tinh thể ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên.

Liều dùng

Người lớn:
Nhỏ một giọt vào (các) túi kết mạc cứ sau 4 đến 6 giờ khi bệnh nhân tỉnh. Trong 24 đến 48 giờ đầu, có thể tăng liều lên một giọt cứ sau hai giờ khi bệnh nhân tỉnh. Liều dùng nên tiếp tục trong 14 ngày, không vượt quá tối đa 24 ngày. Tần suất nên được giảm dần khi được đảm bảo bằng cách cải thiện các dấu hiệu lâm sàng. Cần chú ý không ngừng điều trị sớm.
- Sử dụng ở người cao tuổi:
Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy không cần điều chỉnh liều lượng khi sử dụng cho người cao tuổi.
- Dân số trẻ em:
TOBRAMESON có thể được sử dụng ở trẻ em từ 2 tuổi trở lên với liều lượng tương tự như ở người lớn.
Tính an toàn và hiệu quả ở trẻ em dưới 2 tuổi chưa được thiết lập và không có sẵn dữ liệu.
- Sử dụng cho người suy gan và suy thận:
TOBRAMESON chưa được nghiên cứu ở những quần thể bệnh nhân này

Tác dụng phụ

Các phản ứng bất lợi sau đây đã được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng với dung dịch nhỏ mắt Tobrameson được phân loại theo các quy ước sau: rất thường gặp (≥ 1/10), thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10), ít gặp (≥ 1/1.000 đến < 1/100), hiếm gặp (≥ 1/10.000 đến < 1/1.000) và rất hiếm gặp (< 1/10.000). Trong mỗi nhóm tần suất, các phản ứng bất lợi được sắp xếp theo thứ tự mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Rối loạn hệ thống miễn dịch
Ít gặp: quá mẫn
Rối loạn hệ thống thần kinh
Ít gặp: đau đầu
Rối loạn tại mắt
Thường gặp: khó chịu ở mắt, sung huyết mắt
Ít gặp: viêm giác mạc, trợt giác mạc, giảm thị lực, nhìn mờ, ban đỏ mi mắt, phù kết mạc, phù mi mắt, đau mắt, khô mắt, ghèn mắt, ngứa mắt, tăng tiết nước mắt
Rối loạn da và mô dưới da
Ít gặp: mày đay, viêm da, rụng lông mi, bạch bì, ngứa, khô da
Trong các thử nghiệm lâm sàng, các phản ứng bất lợi thường được báo cáo nhất là sung huyết mắt và khó chịu ở mắt, xảy ra ở khoảng 1,4% và 1,2% bệnh nhân.
Các phản ứng bất lợi được xác định từ các giám sát sau khi lưu hành được liệt kê sau đây. Không thể ước tính tần suất từ những dữ liệu có sẵn.
Rối loạn hệ thống miễn dịch
Phản ứng phản vệ
Rối loạn tại mắt
Dị ứng tại mắt, kích ứng mắt, ngứa mi mắt
Rối loạn tại da và mô dưới da
Hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, phát ban

 

Chống chỉ định

Quá mẫn với tobramycin hay bất kỳ tá dược nào.

Đóng gói

Hộp 1 lọ 10 ml

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C. Vứt bỏ lọ thuốc sau khi đã mở nắp lọ 28 ngày.