Thành phần

Mỗi gói thuốc (bột pha vào nước để cho dung dịch uống) gồm:

Hoạt chất chính:Glucosamine sulfate kết tinh 1884 mg (tương ứng 1500 mg glucosamine sulfate (trong đó có 1178 mg glucosamine) và 384 mg natri chlorid)

Tá dược:aspartame, sorbitol, polyethylene glycol, acid citric.

Tác dụng phụ

Các thử nghiệm lâm sàng về VIARTRIL®-S cho thấy thuốc này dung nạp tốt. Các tác dụng phụ đươc nhận thấy trên một tỉ lệ bệnh nhân thấp. Các tác dụng phụ thường tạm thời, mức độ nhẹ, và có thể chia nhỏ theo các tần xuất gặp như sau:

Tác dụng phụ thường gặp ( < 1/10 và > 1/100 bệnh nhân):

Rối loạn dạ dày ruột: đau bụng, buồn nôn, đầy hơi, táo bón, tiêu chảy hoặc khó tiêu

Rối loạn hệ thần kinh: đau đầu, ngủ gà, mệt mỏi

Tác dụng phụ ít gặp (< 1/100 và > 1/1000 bệnh nhân):

Rối loạn mô da và dưới da: ban đỏ, mẩn ngứa, ban da.

Tác dụng phụ chưa biết tần xuất gặp:

Các phản ứng dị ứng, chóng mặt, rối loạn tầm nhìn, rụng tóc.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chỉ định

Thuốc Viartril-S có tác dụng làm giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình.

Chống chỉ định

- Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an toàn và hiệu quả điều trị.

- Quá mẫn cảm với glucosamine hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

- Bệnh nhân dị ứng với vỏ tôm cua do thành phần chính có trong vỏ tôm cua.

Liều dùng

Dùng cho người trên 18 tuổi:

Uống 6 viên nang VIARTRIL®-S 250 mg chia 3 lần/ngày hoặc 1 gói VIARTRIL®-S 1500 mg uống một lần/ngày. Có thể dùng đơn độc glucosamine sulfat hoặc phối hợp với thuốc khác như chondroitin 1200mg/ngày. Thời gian dùng thuốc tùy theo cá thể, ít nhất dùng liên tục trong 2 đến 3 tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị.

Đóng gói

Hộp 30 gói

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C