Thành phần
- Hoạt chất: Vinpocetin 10mg.
- Tá dược: Lactose monohydrate, wheat starch, gelatin, talc, magnesium stearate, colloida anhydrous sillica.
Tác dụng phụ
Vinpocetin có thể gây ra các tác dụng không mong muốn sau:
Đôi khi xuất hiện cơn bừng đỏ (khoảng 2,6%) phản ứng dị ứng ở da, loạn nhịp tim (nhịp nhanh, không đều), hạ huyết áp, rối loạn giấc ngủ, chóng mặt, nhức đầu, yếu mệt, buồn nôn, ợ nóng, khô miệng.
Chỉ định
- Điều trị rối loạn tuần hoàn não: Sau đột quỵ não, rối loạn trí nhớ, xơ cứng động mạch não, rối loạn não sau chấn thương và bệnh não do huyết áp cao.
- Làm giảm các triệu chứng tâm lý và thần kinh trong rối loạn tuần hoàn não, rối loạn mạch máu màng mắt, của võng mạc và màng mạch; chóng mặt, suy giảm thính giác, giảm các triệu chứng thực vật trong hội chứng mãn kinh.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em
Liều dùng
5 - 10mg/ lần x 3 lần/ ngày
Liều tối đa 30mg/ngày, liều duy trì 15mg/ngày
Uống thuốc sau bữa ăn
Đối với bệnh nhân suy thận, suy gan: Không cần điều chỉnh liều.
Đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C