Thành phần

- 24 viên nén bao phim màu hồng nhạt có chứa hormone:

Mỗi viên chứa 0,02 mg Ethinylestradiol (dạng betadex clathrate), 3 mg Drospirenone.

Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột ngô, magnesi stearat (E470b), hypromellose (E464), talc (E553b), titanium dioxid (E171), sắt đỏ oxit (E172).

- 4 viên nén bao phim màu trắng không có hormone:

Tá dược: Lactose monohydrate, magnesi stearat (E470b), cellulose vi tinh thể, hypromellose (E464), talc (E553b), titanium dioxid (E171).

Công dụng

Tránh thai đường uống.

Điều trị mụn trứng cá mức độ trung bình liên quan đến hormone ở những phụ nữ lựa chọn sử dụng tránh thai đường uống.

Điều trị các triệu chứng của hội chứng PMDD (Premenstrual Dysphoric Disorder: rối loạn tâm lý tiền hành kinh) ở những phụ nữ lựa chọn sử dụng tránh thai đường uống.

Tác dụng phụ

  • Thường gặp, ADR >1/100
  • Hệ thần kinh: Đau đầu, đau nửa đầu.
  • Hệ tâm thần: Rối loạn cảm xúc, trầm cảm.
  • Hệ tiêu hóa: Buồn nôn.
  • Cơ quan sinh sản và tuyến vú: Đau vú, chảy máu đường sinh dục/tử cung không xác định, băng huyết, vô kinh.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
  • Hệ thần kinh: Chóng mặt, dị cảm.
  • Hệ tâm thần: Giảm hoặc mất ham muốn, lo lắng, ngủ gà.
  • Mạch máu: Giãn tĩnh mạch, tăng huyết áp.
  • Hệ tiêu hóa: Đau bụng, nôn, khó tiêu, đầy hơi, viêm dạ dày, tiêu chảy.
  • Da và mô dưới da: Mụn, ngứa, phát ban.
  • Cơ xương và mô liên kết: Đau lưng, đau các đầu chi, vọp bẻ.
  • Cơ quan sinh sản và tuyến vú: Nấm candida âm đạo, đau vùng xương chậu, tăng kích thước vú, xơ nang tuyến vú, tiết dịch sinh dục, bốc hỏa, viêm âm đạo rối loạn kinh nguyệt, đau bụng kinh, thiểu kinh, rong kinh, khô âm đạo, kết quả pap smear nghi ngờ có bất thưòng.
  • Rối loạn chung: Suy nhược, tăng mồ hôi, phù (phù toàn thân, phù ngoại biên, phù mặt), tăng cân.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
  • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm nấm Candidas.
  • Máu và hệ thống bạch huyết: Thiếu máu, tăng tiểu cầu.
  • Hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng.
  • Hệ nội tiết: Rối loạn nội tiết.
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng thèm ăn, chán ăn, tăng kali, giảm natri.
  • Hệ thần kinh: Chóng mặt, run.
  • Hệ tâm thần: Không có khả năng đạt cực khoái, mất ngủ.
  • Mắt: Viêm màng kết, khô mắt, rối loạn mắt.
  • Hệ tim mạch: Nhịp nhanh.
  • Mạch máu: Viêm tĩnh mạch, rối loạn mạch, thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch và động mạch, chảy máu cam, ngất.
  • Hệ tiêu hóa: Bụng to, rối loạn tiêu hóa, đầy bụng, thoát vị khe, nấm Candidas miệng, táo bón, khô miệng.
  • Hệ gan mật: Đau đường mật, viêm túi mật.
  • Da và mô dưới da: Sạm da, chàm bội nhiễm, rụng tóc, viêm nang da, khô da, hồng ban nút, tăng sắc tố, rối loạn da, rạn da, viêm da tiếp xúc, viêm da nhạy cảm với ánh sáng, nốt cục trên da.
  • Cơ quan sinh sản và tuyến vú: Đau khi giao hợp, viêm âm hộ - âm đạo, chảy máu hậu môn, chảy máu kinh khi dừng thuốc tránh thai, u nang vú, tăng sản vú, u vú, polyp cổ tử cung, teo nội mạc tử cung, u nang buồng trứng, tăng kích thước tử cung.
  • Rối loạn chung: Mệt mỏi, giảm cân.