Thành phần

– Thành phần dược chất:
Bột kép hỗn hợp dược liệu 240 mg
Tương đương:

Xuyên khung (RhizomaL igustici wallichii) 80mg
Tế tân (Asari Radix et Rhizoma) 80 mg
Bạch linh (Poria) 80 mg

Cao đặc hỗn hợp dược liệu  458 mg
Tương đương: 

Độc hoạt (Radix Angelicae pubescentis) 120 mg
Tần giao (Radix Gentianae) 80 mg
Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) 80 mg
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 80 mg
Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 80 mg
Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 80 mg
Quế (Cortex  Cinnamomi) 80 mg
Tang ký sinh (Herba Loranthi Gracifilolii) 80 mg
Sinh địa (Radix Rhemanniae glutinosae) 80 mg
Đảng sâm (Radix Codonopsis javanicae) 80 mg
Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 80 mg
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 80 mg

– Thành phần tá dược: Povidon K30, Ethanol 96%, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat.

Tác dụng phụ

Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chỉ định

  • Viêm, đau thần kinh ngoại biên: Thần kinh tọa, đau vai gáy.
  • Viêm khớp, đau nhức khớp xương, thoái hóa khớp.
  • Đau lưng, mỏi lưng. Khí huyết ứ trệ không lưu thông.

Chống chỉ định

– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Phụ nữ có thai, phụ nữ đang thời kỳ hành kinh.
– Người loét dạ dày.
– Trẻ em dưới 5 tuổi.

Liều dùng

  • Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: Mỗi lần 3-4 viên, ngày 2-3 lần.
  • Trẻ em 5-10 tuổi: Mỗi lần 1 -2 viên, ngày 2 lần.

Đợt điều trị 30 ngày.Trường hợp mãn tính có thể sử dụng lâu dài cho đến khi khỏi
– Không nên dùng một liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
Khi một lần quên không dùng thuốc thì nên dùng liều đó ngay khi bạn nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với thời điểm uống liều kế tiếp thì bạn nên bỏ qua liều đã quên và tiếp tục dùng theo liệu trình bình thường.

Đóng gói

Hộp 3 vỉ  x 10 viên

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30oC.