Thành phần

Mỗi 15 ml chứa:
Thành phần hoạt chất:
CALCI: 130,0 mg
(dưới dạng calci lactat pentahydrat 1000 mg)
VITAMIN B1 (Thiamin hydroclorid): 3,0 mg
VITAMIN B2 (Riboflavin natri phosphat): 3,5 mg
VITAMIN B6 (Pyridoxin hydroclorid): 6,0 mg
VITAMIN D3 (Cholecalciferol): 600 IU
VITAMIN E (Alpha tocopheryl acetat): 15,0 mg
VITAMIN PP (Nicotinamid): 20,0 mg
PRO-VITAMIN B5 (Dexpanthenol): 10,0 mg
LYSIN HYDROCHLORIDE: 300,0 mg
Thành phần tá dược Kali sorbat, natri benzoat, natri ascorbat, sorbitol, aspartam, sucralose, macrogolglycerol hydroxystearat, hương natural flavor A1385617, natri carmellose, dinatri edetat, acid citric monohydrat, acid phosphoric, nước tinh khiết.

Chỉ định

Dự phòng trong trường hợp thiếu vitamin và acid amin thiết yếu trong giai đoạn tăng trưởng.
Điều trị và phòng ngừa trong các trường hợp thiếu vitamin như ăn kiêng nghiêm ngặt, thời kì dưỡng bệnh, ăn không ngon miệng, sau ốm dậy, nhiễm khuẩn hoặc phẫu thuật.

Cách dùng - Liều dùng

Trẻ em từ 1-5 tuổi: 7,5 ml/lần x 1 lần/ngày.
Trẻ em trên 5 tuổi và người lớn: 15 ml/lần x 1 lần/ngày.
Thuốc có thể được hòa với nước hoặc thức ăn. Nên dùng trong bữa sáng hoặc trưa.
Một số tả dược dùng trong Duchat có thể gây đục, không ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc.
Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Sản phẩm không chứa đường sinh năng lượng, sử dụng được cho người bị tiểu đường và phụ nữ có thai

Đối tượng đặc biệt

  • Không sử dụng trong thời gian dài với liều lớn hơn liều khuyến cáo
  • Mỗi ml thuốc chưa 175mg sorbitol. Trẻ em với bệnh rối loạn không dung nạp frucrose do di truyền không nên được chỉ định trong thuốc này
  • Chưa có nghiên cứu trên phụ nữ có thai và cho con bú, do đó cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ dùng thuốc.

Chống chỉ định

Rối loạn chuyển hóa calci ( Tăng calci máu và calci niệu)
Quá liều vitamin D
Suy thận
Sỏi calci thận
Sử dụng đồng thời với các chế phẩm chứa Vitamin D khác hay nhiễm độc do sử dụng quá nhiều Vitamin D;
PhenylKetone niệu
Qúa mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc

Tác dụng không mong muốn

Khi sử dụng đúng cách, không có tác dụng phụ nghiêm trọng nào liên quan đến thuốc.

Lưu ý

Không sử dụng trong thời gian dài với liều lớn hơn liều khuyến cáo.

Mỗi ml thuốc có chứa 175 mg sorbitol. Trẻ em với bệnh rối loạn không dung nạp fructose do di truyền không nên được chỉ định thuốc này.

Chưa có nghiên cứu trên phụ nữ có thai và cho con bú, do đó cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ dùng thuốc.

Không có sự tương tác với các loại thuốc hoặc thực phẩm khác đã được báo cáo

Dược lực học (cơ chế tác dụng)

Thuốc Duchat chứa lysin bổ sung dinh dưỡng thiết yếu cho trẻ em và thanh thiếu niên trong độ tuổi phát triển. Thuốc cũng được chỉ định là một sản phẩm bổ sung dinh dưỡng trong thời gian dưỡng bệnh cũng như cho chế độ ăn đặc biệt.

Sự cung cấp đầy đủ các vitamin và khoáng chất thường được đảm bảo bởi một chế độ dinh dưỡng đa dạng và đầy đủ. Duchat chứa các vitamin, khoáng chất cũng như lysin. Acid amin thiết yếu này rất quan trọng cho sự hình thành xương. Vì các acid amin thiết yếu không thể tự tạo ra bởi cơ thể nên chúng phải được cung cấp cho cơ thể với spps lượng đủ. Các phức hợp vitamin B cũng rất cần thiết cho hoạt động bình thường của các quá trình trao đổi chất khác nhau. Khoáng chất calci không thể thiếu cho sự hình thành khối lượng xương. Chúng chủ yếu được cung cấp bởi sữa và các sản phẩm từ sữa.

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.