Thành phần

Tính cho 1 chai 125ml.

Bách bộ (radix stemonae tuberosae) 6,25g.

Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae) 3,25g.

Cát cánh (radix platycodi grandiflori) 2,008g.

Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 1,875g.

Tang bạch bì (cortex mori albae radicis) 1,875g.

Bạc hà (Herba Menthae) 1,666g.

Mơ muối (Fructus Armeniacae Praeparatus) 1,406g.

Thiên môn đông (Radix Asparagi cochinchinensis) 1,208g.

Bạch linh (Poria) 0,9g.

Ma hoàng (Herba Ephedrae) 0,656g.

Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,591g.

Phèn chua (Nhôm Kalisulfat dodecahydrat) 0,208g.

Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis) 0,05g.

Tá dược: Đường trắng, Methylparaben, Propylparaben, Ethanol 96%, nước tinh khiết vđ 125ml.

Chỉ định

- Thuốc Bổ Phế TW3 Chỉ Khái Lộ Foripharm 125 ml được chỉ định dùng trong các trường hợp: Chữa ho, tiêu đờm, chuyên trị ho cám, ho gió, ho khan, viêm họng, viêm phế quản.

Liều dùng

- Ngày uống 3 lần.
- Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi : 15 - 20 ml/lần.
- Trẻ em
+ Từ 3 - 6 tuổi: 5 - 7,5 ml/lần.
+ Trên 6 - 10 tuổi: 10 - 15 ml/lần.
- Đợt dùng từ 7 - 10 ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Chống chỉ định

- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Người đái tháo đường, phụ nữ có thai, người suy tim, dương hư, tự ra mồ hôi.
- Trẻ em dưới 3 tuổi, trẻ có tiền sử động kinh, co giật do sốt cao.

Tác dụng phụ

Chưa có tài liệu báo cáo.

Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

Chưa có tài liệu báo cáo.

- Thai kỳ và cho con bú

Thời kỳ mang thai

Không dùng được cho phụ nữ có thai.

Thời kỳ cho con bú

Dùng được cho phụ nữ cho con bú.

- Tương tác thuốc

Chưa có tài liệu báo cáo.

Dược lý

- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

Chưa có nghiên cứu.

- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

Mã ATC: N/A.

Bảo quản

Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C