Thành phần
Hoạt chất: Rosuvastatin 10 mg (Dưới dạng rosuvastatin calcium 10,4mg)
Tá dược: Lactose monohydrat, microcrystallin cellulose, magnesi stearat, crospovidon, dibasic calci phosphat khan, hypromellose, polyethylen glycol 6000, talc, titan dioxyd, oxyd sắt đỏ.
Tác dụng phụ
Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1000).
Các tác dụng không mong muốn được ghi nhận khi dùng rosuvastatin thường nhẹ và thoáng qua.
Miễn dịch
Hiếm gặp: Các phản ứng quá mẫn kể cả phù mạch.
Nội tiết
Thường gặp: Tiểu đường, tăng đường huyết, tăng HbA1c.
Thần kinh
Thường gặp: Nhức đầu, chóng mặt.
Tiêu hóa
Thường gặp: Táo bón, buồn nôn, đau bụng.
Hiếm gặp: Viêm tụy.
Da và mô dưới da
Ít gặp: Ngứa, phát ban và mề đay.
Cơ xương, mô liên kết và xương
Thường gặp: Đau cơ.
Hiếm gặp: Bệnh cơ (gồm viêm cơ), tiêu vân cơ.
Toàn thân
Thường gặp: Suy nhược, suy giảm nhận thức (như mất trí nhớ, lú lẫn...).
Chỉ định
Rosuvastatin được dùng để làm giảm LDL cholesterol, apolipoprotein B, triglycerid và làm tăng HDL cholesterol trong những trường hợp tăng lipid máu, bao gồm tăng cholesterol máu nguyên phát (loại lla), rối loạn lipid hỗn hợp (loại llb) và tăng triglycerid máu (loại IV).
Rosuvastatin cũng dùng được cho những bệnh nhân tăng cholesterol máu ở gia đình đồng hợp tử.
Chống chỉ định
Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân có bệnh gan tiến triển bao gồm tăng transaminase huyết thanh kéo dài mà không rõ nguyên nhân và tăng transaminase huyết thanh hơn 3 lần giới hạn trên của mức bình thường (ULN)
Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).
Bệnh nhân có bệnh lý về cơ.
Phụ nữ mang thai và cho con bú, phụ nữ có khả năng có thai nhưng không dùng các biện pháp tránh thai thích hợp.
Đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30 độ C