Thành phần

Attapulgite mormoiron hoạt hóa: 2500mg

Hỗn hợp gel khô magnesi carbonat và nhôm hydroxyd: 500mg

Tá dược vừa đủ: 1 gói

Cách dùng

Pha 1 gói thuốc trong 50ml nước, khuấy dều, uống ngay, uống trước hay sau bữa ăn và khi có cơn đau.

Liều dùng

  • Người lớn có chức năng thận bình thường: uống 1 gói/lần, uống nhiều lần trong ngày (không quá 6 gói/ngày).
  • Trẻ em từ 6-12 tuổi: uổng 1 gói/lần X 2 lần/ngày.
  • Trẻ dưới 6 tuổi: Không sử dụng thuốc này.
  • Bệnh nhân suy thận: Phải điều chỉnh liều theo hệ số thanh thải creatinin.

Chống chỉ định

Để tránh gặp phải những phản ứng phụ không mong muốn thì những đối tượng sau đây không nên sử dụng:

  • Suy thận nặng.
  • Hẹp dường tiêu hóa.
  • Giảm phosphat máu.
  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ nhỏ tuổi vì nguy cơ nhiễm độc nhôm, magnesi, đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận.

Tác dụng phụ

Trong quá trình sử dụng Maltagit thì có thể sẽ gặp 1 số phản ứng phụ không mong muốn như sau:

Dạng phối hợp thuốc kháng acid chứa hợp chất nhôm cùng với muối magnesi có ưu điểm là khắc phục tính gây táo bón của nhôm nhờ tính chất nhuận tràng của magnesi.

Nhôm hydroxyd

  • Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ đã xảy ra ở người suy thận mạn tính dùng nhôm hydroxyd làm tác nhân gây dính kết phosphat.
  • Giảm phosphat máu đã xảy ra khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao. Ngộ độc nhôm, và nhuyễn xương có thể xảy ra ở người bệnh có hội chứng urê máu cao.

Thường gặp, ADR> 1/100

  • Chát miệng, cứng bụng, phân rắn. buồn nôn, nôn, phân trắng.

ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Giảm phosphat máu, giảm magnesi máu.

Attapulgìt

Thường gặp, ADR > 1/100

  • Táo bón.

ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Nhôm được hấp thu vào cơ thể, gây thiếu hụt phospho, khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao

Magnesi carbonat

Thường gặp. ADR > 1/100

  • Miệng đắng chát, ỉa chảy (khi dùng quá liều).

ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Nôn hoặc buồn nôn. Cứng bụng.

Hướng dẫn cách xử trí ADR:

Các tác dụng không mong muốn thường mất đi khi ngừng dùng thuốc.

Bảo quản

Nên bảo quản ở những nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ từ dưới 30 độ C và để xa tầm tay của trẻ em.