Thành phần

- Hoạt chất: Albendazole 400mg
- Tá dược: Đường xay, Manitol, Aspartarn, Starch 1500, Erythrocin red dye, Mùi dâu Blueberry 586648AP 0551, Mangesi stearat vừa đủ 1 viên. 

Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc Pentinox 400mg có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Còn thiếu các thử nghiệm lâm sàng có kiểm tra trên phạm vi rộng để đánh giá rõ hơn độ an toàn của thuốc. Khi điều trị thời gian ngắn (không quá 3 ngày) có thể thấy vài trường hợp bị khó chịu ở đường tiêu hóa (đau vùng thượng vị, tiêu chảy) và nhức đầu. Trong điều trị bệnh nang sán và bệnh ấu trùng sán lợn có tổn thương não (Neurocysticercosis) là những trường hợp phải dùng liều cao và dài ngày, tác dụng có hại thường gặp nhiều hơn và nặng hơn. Thông thường các tác dụng không mong muốn không nặng và hồi phục được mà không cần điều trị. Chỉ phải ngừng điều trị khi bị giảm bạch cầu (0,7%) hoặc có sự bất thường về gan ( 3,8% trong bệnh nang sán).
- Thường gặp, ADR > 1/100
Sốt, nhức đầu, chóng mặt, biểu hiện ở não, tăng áp suất trong não, chức năng gan bình thường, đau bụng buồn nôn, nôn, rụng tóc (phục hồi được).
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Phản ứng dị ứng, giảm bạch cầu, ban da, mày đay, suy thận cấp. 
- Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu nói chung, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu

Chỉ định

- Nhiễm một loại hoặc nhiều ký sinh trùng đường ruột như giun đũa, giun kim, giun tóc, giun móc, giun lươn, sán hạt dưa (Hymenolepis nana), sán lợn (Taenia solium), sán bò (saginata), sán lá gan loại Opisthorchis viverrinivà O.sinensis.
- Albendazole cũng có hiệu quả trên nhiễm ấu trùng di trú ở da, nhiễm ấu trùng sán lợn ở não (Neurocysticercosis).
- Nhiễm nang sán.

Chống chỉ định

- Có tiền sử quá mẫn cảm với các hợp chất nhóm benzimidazol.
- Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử nhiễm độc tủy xương.
- Phụ nữ mang thai.

Liều dùng

Cách dùng
Viên có thể nhai, nuốt hoặc nghiền và trộn với thức ăn. Không cần phải nhịn đói và tẩy.
- Liều dùng
Giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc
Người lớn và trẻ em > 2 tuổi
Uống liều duy nhất 400mg. Có thể điều trị lại sau 3 tuần.
Trẻ em 1 - 2 tuổi
Uống liều duy nhất 200mg. Có thể điều trị lặp lại sau 3 tuần.
Ấu trùng di trú ở da
Người lớn
Uống 400mg x 1 lần/ngày, uống 3 ngày.
Trẻ em
Uống 5mg/kg/ngày, uống 3 ngày.
Bệnh nang sán
Người lớn
Uống 800mg mỗi ngày, uống trong 28 ngày. Điều trị lặp lại nếu cần.
Trẻ em từ 6 tuổi trở lên
Uống 10 - 15mg/kg/ngày, uống trong 28 ngày. Điều trị lặp lại nếu cần.
Trẻ em chưa tới 6 tuổi
Liều lượng chưa được xác định.
Ấu trùng sán lợn ở não 
Người lớn
Uống 5mg/kg/ngày trong 30 ngày. Điều trị lặp lại sau 3 tuần nếu cần.
Trẻ em
Xem lại liều người lớn.
Strongyloides (giun lươn)
Người lớn và trẻ em > 2 tuổi
Uống 400mg x 1 lần/ngày, uống 3 ngày. Điều trị lặp lại sau 3 tuần nếu cần.
Trẻ em 1 - 2  tuổi
Uống 200mg x 1 lần/ngày, uống 3 ngày. Điều trị lặp lại sau 3 tuần nếu cần

Đóng gói

Hộp 1 viên

Bảo quản

Thuốc cần được bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.