Thành phần

Trong mỗi viên thuốc gồm các thành phần:

- Domperidon maleat tương đương Domperidon 10mg.

- Tá dược vừa đủ.

Tác dụng phụ

Trong quá trình sử dụng, các tác dụng bất lợi mà bệnh nhân có thể gặp phải bao gồm:

Hiếm gặp:

- Rối loạn nội tiết: Tăng nồng độ prolactin.

- Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng thoáng qua.

- Rối loạn hệ sinh sản và vú: Chảy sữa, mất kinh, chứng vú to ở đàn ông.

Rất hiếm gặp: 

- Rối loạn hệ miễn dịch: Sốc phản vệ, phù mạch, dị ứng.

- Rối loạn tâm thần: Lo âu, bồn chồn.

- Rối loạn hệ thần kinh: Tác dụng ngoại tháp, co giật, buồn ngủ, đau đầu.

- Rối loạn da và mô dưới da: Nổi mề đay, ngứa, phát ban.

- Nghiên cứu: Bất thường chức năng gan.

Chưa xác định tần suất:

- Rối loạn tim mạch: Loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, đột tử do tim mạch. 

Khi gặp bất kỳ triệu chứng bất thường nào kể trên cần thông báo và hỏi ý kiến bác sĩ để có cách giải quyết kịp thời. 

Chỉ định

Tác dụng của hoạt chất Domperidon

- Domperidon là chất kháng dopaminergic.

- Có cơ chế kích thích nhu động ống tiêu hóa, tăng trương lực co thắt tâm vị và tăng biên độ mở rộng của co thắt môn vị sau bữa ăn. 

- Thuốc không làm ảnh hưởng đến sự bài tiết của dạ dày.

Chỉ định

Thuốc Pymepelium 10mg được chỉ định điều trị các triệu chứng buồn nôn và nôn.

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Pymepelium 10mg đối với bệnh nhân:

- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. 

- Có khối u tuyến yên tiết prolactin.

- Xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học.

- Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng.

- Bệnh nhân rối loạn dẫn truyền xung động thần kinh tim, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt, đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết.

- Dùng đồng thời với thuốc kéo dài khoảng QT, thuốc ức chế mạnh CYP3A4.

- Trẻ em dưới 12 tuổi hoặc người lớn có cân nặng < 35kg. 

Đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

- Thuốc được bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ánh nắng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

- Để ngoài tầm với của trẻ em.

- Không sử dụng thuốc sau ngày hết hạn trên bao bì.