Thành phần

Mỗi ống 5ml chứa: Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8 mg

Tác dụng phụ

Nhức đầu, cảm giác nặng đầu, buồn ngủ, cảm giác nóng bừng ở đầu & thượng vị, tăng huyết áp thoáng qua, tiêu chảy, táo bón, đánh trống ngực, tăng men gan.

Chỉ định

Ðiều trị buồn nôn và nôn sau phẫu thuật.

Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Liều dùng

Buồn nôn và nôn do hoá trị và xạ trị: 

Người lớn: nôn nhẹ: uống 5ml (8 mg) sau 12 giờ; phòng ngừa nôn chậm: uống 5ml ( 8 mg) x 2 lần/ngày x 5 ngày sau 1 đợt điều trị. 

Trẻ em: 5 mg/m2 trước khi hóa trị, 12 giờ sau uống 2,5ml (4 mg) x 2 lần/ngày x 5 ngày. 

Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật: 

Người lớn: uống 10 ml (16 mg) 1 giờ trước khi gây mê I. 

Suy gan: tối đa 5ml (8 mg) /ngày.

Đóng gói


Hộp 4 vỉ x 5 ống

Hướng dẫn sử dụng

Tương tác thuốc

Phenytoin, carbamazepine, rifampicin, tramadol.

Chú ý đề phòng

Suy gan nặng. Phụ nữ có thai & cho con bú.

Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng